Phân biệt また/再び/重ねて [mata/futatabi/kasanete] | Tiếng Nhật Pro.net

24 tháng 3, 2016

Phân biệt また/再び/重ねて [mata/futatabi/kasanete]

「また」「(ふたた)び」「(かさ)ねて」の使(つか)()
* Điểm chung: đều diễn tả một hành động hay trạng thái được lặp lại.
<Các từ này được sử dụng như một trạng từ (phó từ) trong câu>
* Ví dụ:
〈また〉
(1) また(あそ)びに()てください。
Anh lại đến chơi nữa nhé.

(2) 注意(ちゅうい)されたばかりなのにまた間違(まちが)えた。
mới vừa bị nhắc xong thì tôi lại làm sai.

(ふたた)び〉
(3) このようなことが(ふたた)()こらないように()をつけます。
Tôi sẽ chú ý để không xảy ra những chuyện như thế này nữa.

(4) (うしな)われた信頼(しんらい)(ふたた)()(もど)す。
Tôi sẽ lấy lại niềm tin đã đánh mất.

(かさ)ねて〉
(5) 皆様(みなさま)のご配慮(はいりょ)(かさ)ねて御礼申(おれいもう)()げます。
Một lần nữa tôi xin cảm ơn sự cân nhắc của mọi người.

(6) 多大(ただい)なご迷惑(めいわく)をお()けしましたことを(かさ)ねてお()(もう)()げます。
Một lần nữa, chúng tôi xin lỗi vì đã làm phiền quý khách.

* Phân biệt cách sử dụng:
【1】「またcũng được sử dụng nhiều trong lối nói suồng sã, thân mật, còn」「重ねてlà cách nói hơi trang trọng, kiểu cách và sử dụng nhiều trong văn viết.
Ví dụ:
Một tiếng sau hãy quay lại nhé.
(7) 一時間後(いちじかんご)また()てください。○ (tự nhiên)
(8) 一時間後再(いちじかんごふたた)()てください。△ (không tự nhiên)

hoặc:
Hả? Lại nữa à?
(9)「えっ、また?」 ○ (tự nhiên)
(10)「えっ、ふたたび?」△ (không tự nhiên)

ngược lại:
Tôi sẽ lấy lại niềm tin đã đánh mất.
(11) (うしな)われた信頼(しんらい)をまた()(もど)す。△((ふたた) là phù hợp hơn
(12) (うしな)われた信頼(しんらい)(ふたた)()(もど)す。〇

【2】「(ふたた)()là việc lặp lại hành động nói và có cách diễn đạt giống nhau. Trong khi đó(かさ)ねて()là lặp lại nội dung (nội dung trùng lắp), nhưng không hẳn là cách diễn đạt nội dung đó giống nhau.
Ví dụ:
Một lần nữa xin cảm ơn anh.
(13) (かさ)ねてお礼申(れいもう)()げます。
<Trước đó đã nói cảm ơn rồi, giờ lặp lại cảm ơn một lần nữa>
(14) またお礼申(れいもう)()げます。X
(15) (ふたた)びお礼申(れいもう)()げます。X

【3】「また(ふたた)thì có thể sử dụng trong câu phủ định nhưng「重ねてthì không.
dụ:
Tôi không muốn gặp lại anh ta nữa!
(16)「また()いたくない」
(17)(ふたた)()いたくない」

【4】「また」 thể viết bằng kanji「又」hoặc「亦」.

5】「(ふたた)có thể đi sau 二度(にど)để nhấn mạnh ý nghĩa “một lần nữa/lần nào nữa” và thường đi với thể phủ định hoặc cấm đoán ở phía sau. Những từ khác thì không thể.

Ví dụ:
(18) 二度(にど)(ふたた)()るな!
Đừng bao giờ đến đây nữa!

Bài viết liên quan: