[おりいって]〈副〉
Nghĩa: Tha thiết - Thực sự
※Cách sử dụng:
+ Là cách nói thể hiện thái độ nghiêm túc, chân thành, tha thiết. Được sử dụng nhiều khi muốn trình bày điều gì đó, xin ý kiến hoặc nhờ vả ai đó.
+ Nghĩa tương tự như「深く心を込めて」「特別に」「ぜひとも」
+ Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
① 折り入ってお願いしたいことがあるのですが
Tôi có thể nhờ anh một chuyện được không ạ?
② 私はあなたに折り入ってお願いがございます。
Tôi có một việc thực sự muốn nhờ anh.
③ 折り入って話したいことがある。
Tôi có một chuyện muốn trao đổi với cậu.
④ 折り入って頼みたいことがある。
Tôi có một việc muốn nhờ cậu.
⑤ 折り入ってお願いがあります。今度の飲み会の幹事をお願いできませんか。
Tôi có một việc muốn nhờ cậu. Tôi có thể nhờ cậu chủ trì buổi tiệc sắp tới đây không?
⑥ 折り入ってお願いしたいことがありますので、メールを差し上げました。
Tôi sẽ gửi email cho anh vì tôi thực sự có một việc muốn nhờ anh.
⑦ この度の件につきまして折り入ってお話したいことがあります。
Tôi thực sự có chuyện muốn trao đổi với chị về sự việc lần này.
⑧ いつもお世話になっている加賀様の折り入ってのお話ですので、何とか致しましょう。
Vì đây là chuyện thực sự nghiêm túc của bà Kaga, người đã luôn giúp đỡ chúng ta nên chúng ta hãy làm cố gắng hết sức nào.