んだった/んでした [ndatta/ndeshita] | Tiếng Nhật Pro.net

4 tháng 3, 2016

んだった/んでした [ndatta/ndeshita]

Nghĩa: Phải chi – Giá mà đã
Cách sử dụng:
+ (I) Là hình thức văn nói của 「~のだった/のでした」. Diễn tả tâm trạng hối tiếc về một điều gì đó mà trên thực tế đã không làm, nghĩ rằng “phải chi mình đã làm điều đó thì hay tốt biết mấy”.
+ Vì thể hiện suy nghĩ của người nói nên khi dùng cho ngôi thứ ba thì thêm「と()っている」
+ Ý nghĩa tương tự với 「~すればよかった
+ (II) Ngoài ra còn được sử dụng để diễn tả sự cảm thán, có cách dùng tương đương với 「~のだ/~のです」hoặc 「~んだ/~んです(trong văn nói). Cách dùng này sử dụng trong những trường hợp muuốn kể lại, với một tâm trạng cảm khái, một sự việc trong quá khứ. Phần nhiều dung trong văn viết như trong tiểu thuyết hoặc tùy bút.
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng: Vる+んだった
Ví dụ:
あと10(ぷん)あれば()()ったのに。もう(すこ)(はや)()きるんだった。
Mặc dù còn có 10 phút nữa là kịp ri. Phi chi tôi dậy sớm hơn một chút là được ri.

試験(しけん)成績(せいせき)最低(さいてい)だった。こんなことならもっと勉強(べんきょう)するんだった。
Kết qu thi quá t. Nếu biết thế này thì tôi đã gắng hc hơn ri.

昨夜(さくや)バー()みすぎて、今日(きょう)(あたま)(いた)い。もっと(はや)(かえ)るんだった。
Hôm qua tôi uống quá chén quán bar nên hôm nay đau đầu ghê. Phi chi mà hôm qua tôi đã v sớm.

④「(ひど)成績(せいせき)だね。」
「うん、こんなことになるのなら、もう(すこ)勉強(べんきょう)しておくんだった。
- Kết quả học tập tệ quá nhỉ.
- Ừ, nếu biết thế này thì tôi đã gắng học thêm một chút nữa rồi.

パスワードを(わす)れて、旅行先(りょこうさき)メール()()れなかった。パスワードをどこかにメモしておくんだった。
Do quên mt khu nên tôi đã không th check mail khi đang đi du lịch. Giá mà tôi có ghi lại mật khu đâu đó.

あれ?パンが()りない。もっと()っておくんだったな。
Ủa? Thiếu bánh mì rồi. Phải chi mua sẵn thêm nữa là được rồi.

こんな事態(じたい)になる(まえ)に、(なに)()()っておくんだった。
Phải chi ra tay làm gì đó trước khi xảy ra sự thể như thế này.

(II) <Thể hiện sự cảm thán>
Dạng s dụng: 普通形(ふつうけい)(ナAな/Nな)+のだった
田辺(たなべ)はそれが贈賄(ぞうわい)であると()りながら、(きん)(わた)したのだった。
Anh Tanabe mặc dù biết rằng đó là hành vi nhận hối lộ, thế mà vẫn cứ đưa tiền.

この(ちい)さな事故(じこ)(あと)大惨事(だいさんじ)のきっかけとなるのだったが、そのときはことの重大(じゅうだい)さに(だれ)()づいていなかった。
Tai nạn nhỏ này đã là nguyên do đưa đến đại thảm họa sau đó, vậy mà lúc đó không có ai nhận ra tầm nghiêm trọng của sự việc.

(かれ)優勝(ゆうしょう)カップ()に、(あらた)めて(ふか)(よろこ)びに(つつ)まれるのだった
Ông ấy lại tràn ngập nim hạnh phúc với chiếc vô địch trên tay.

一郎(いちろう)1(ねん)外国暮(がいこくぐ)らしを()え、自立(じりつ)した大人(おとな)成長(せいちょう)したのであった
Ichiro đã kết thúc một năm sống ớc ngoài và đã trưởng thành lên rt nhiều, tr thành một người đàn ông t lập.

* Ghi chú:「のであった」là dạng quá kh của 「のである」

Bài viết liên quan: