Ảnh minh họa |
Trong dự thảo lần này, Chính phủ đang xem xét việc bỏ bỏ lệnh cấm hình thức “Ride-sharing” (Đi chung xe, tương tự hình thức taxi Uber) đối với những khu vực thưa dân cư, tức là hình thức người muốn đi xe chỉ cần sử dụng smartphone để thông báo vị trí hiện tại của mình là sẽ có xe có xe cá nhân tham gia hình thức này đến đón và tính phí. Hiệp hội taxi kịch liệt phản đối hình thức taxi này vì cho rằng có vấn đề.
Ông Minoru Ito, Chủ tịch Hiệp hội Vận tải Ô tô Nhật Bản nói: “Điều này sẽ làm đảo ngược hoàn toàn những nổ lực nhằm đảm bảo sự an toàn, an tâm của người sử dụng dịch vụ taxi”.
Tổ chức Công đoàn của các tài xế taxi cáo buộc rằng, hình thức cho người khác đi chung xe của mình và thu phí là hình thức taxi trá hình, bất hợp pháp và việc hợp thức hóa điều đó sẽ dẫn đến việc không thể đảm bảo sự an toàn, an tâm của taxi Nhật Bản, vốn được xem là an toàn nhất thế giới như hiện nay.
Ngoài ra, Công đoàn đã yêu cầu phải tối ưu hóa số lượng xe taxi do hiện nay lượng xe taxi đang tăng đáng kể tại các khu vực đô thị do sự nởi lỏng các quy định trước giờ, dẫn đến tình môi trường lao động của các tài xế taxi đang ngày càng xấu đi.
Dựa trên các kết quả thí điểm mô hình dịch vụ điều xe thông qua smartphone được thực hiện vào năm ngoái, Chính phủ Nhật Bản dự kiến sẽ biểu quyết để thông qua Dự luật liên quan đến hình thức “Đi chung xe” tại các khu vực thưa dân cư, ít phương tiện đi lại dành cho người cao tuổi và khách du lịch nước ngoài vào ngày 15/03 tới.
Khanh Phạm
Theo ANN News
「ライドシェア」 “白タク合法化”に業界猛反発 (2016/03/08 11:46)
安倍政権の規制緩和に業界が猛反発です。現在、一般の人が自分の車を使って無許可でタクシー営業することは、いわゆる「白タク行為」として禁止されています。今回、利用者がスマートフォンなどで現在地を知らせるだけで近くにいる一般の車が有料で送迎する「ライドシェアリング」の解禁が検討され、政府も過疎地などに限って認める見通しですが、タクシー業界は安全性に問題があるとして強く反対しています。
全自交労連・伊藤実委員長:「利用者の安全・安心を確保するために取り組んできた努力が根本から覆されるものだ」
タクシードライバーらの労働組合は、マイカーに客を乗せて料金を受け取るライドシェアは違法な白タクの合法化で、世界一安全とされる日本のタクシーの安全・安心が担保できないと訴えました。また、これまでの規制緩和によって都市部ではタクシーの台数が大幅に増え、労働者の環境が悪化しているとして台数の適正化などを求めました。
日本でも去年、スマートフォンによる配車サービスの実証実験が行われたことを踏まえ、政府は、高齢者や外国人観光客の足として交通手段が少ない過疎地などのライドシェアに関する法案を15日に閣議決定する予定です。
※ Cùng học từ vựng:
(1) ライドシェア = ライドシェアリング: Ride-sharing (Đi chung xe, hình thức tương tự taxi Uber)
(2) 白タクシー: Taxi trá hình; taxi không có giấy phép
(3) 合法化 : Hợp pháp hóa
(4) 規制緩和 : Nới lỏng quy chế; nới lỏng quy định
(5) 猛反発: Phản đối mạnh mẽ; kịch liệt phản đối
(6) 無許可 : Không giấy phép; không được phép; không xin phép
(7) いわゆる: Cái gọi là...
(8) スマートフォン: Smartphone; điện thoại thông minh
(9) 送迎(する): Đưa đón
(10) 解禁 : Dỡ bỏ lệnh cấm; bãi bỏ lệnh cấm
(11) 過疎地: Khu vực ít dân cư; khu vực thưa dân
(12) 全自交労連 = 全国自動車交通労働組合連合会: Hiệp hội Vận tải Ô Tô Nhật Bản
(13) 根本から覆される : Bị lật ngược từ gốc; bị đảo ngược hoàn toàn
(14) 労働組合: Công đoàn
(15) マイカー : My car = xe cá nhân
(16) 違法: Phạm pháp
(17) 担保 (できない) : (Không thể) Đảm bảo
(18) 大幅に増える/減る : Tăng/giảm đáng kể
(19) 高齢者 = お年寄り=Người cao tuổi
(20) 交通手段 = Phương tiện giao thông
(21) 法案 = Dự luật
(22) 閣議決定 = Quyết định thông qua tại cuộc họp Nộc các (bao gồm Thủ tướng và các Bộ trưởng)