ふうに/というふうに [fuuni/toiufuuni] | Tiếng Nhật Pro.net

24 tháng 3, 2016

ふうに/というふうに [fuuni/toiufuuni]

Nghĩa: Theo cách... / Kiểu như
Cách sử dụng:
+ Là cách nói nêu ra ví dụ và giải thích về cách làm, phương pháp, hay trạng thái (kiểu như thế/kiểu vậy/kiểu đó).
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
こういう/そういう/どんな/あんな/こんな + ふうに + Động từ
Cụm từ + というふうに +

Ví dụ:

こういうふうにやってごらん。
Hãy thử làm như thế này xem.

あの人も、ああいうふうに遊んでばかりいると、ろくなことにはならないよ。
Anh mà cứ chơi bời suốt ngày như thế thì không thể làm nên trò trống gì đâu.

どういうふうに説明(せつめい)していいのかわからない。
Tôi không biết phải giải thích ra sao bây giờ.

 そういうふうなかた失礼しつれいだよ。
Nói như vậy là thiếu lịch s đấy.

こんなふうにわたしを見放(みはな)すなんて(しん)じられない。
Không th tin rằng anh lại rời b em như thế này.

あんな(ふう)運転(うんてん)していたら、きっと事故(じこ)()うよ。 
Nếu c lái xe kiu như thế thì chắc chắc s gặp tại nạn đy!

彼女(かのじょ)(しん)じられないというふうに(あたま)()った。
Cô ấy đã lắc đầu kiểu như không th nào tin được.

(かれ)はどうしようもないというふう(くび)()った
Anh ta lắc đầu kiểu như muốn nói là gi không th làm đưc gì.

(かれ)があなたをあんなふうに(あつか)うのは、わたしたちのせいじゃない。
Vic ông ta đi x với anh như thế không phi là li của chúng tôi.

あの人にあんなふうに()()かうなんて、あなたはとても勇敢(ゆうかん)だった。
Cu thật dũng cm khi đứng lên đi mặt với ông ta như thế.

()きな時間(じかん)会社(かいしゃ)()き、()きな時間(じかん)()るというふうにはいかないものだろうか。
Không thể thực hiện theo cách là đi làm vào gi mình thích, ra v vào gi mình thích...được à?

ひとり(かえ)り、またひとり(かえ)りちうふうにして、だんだん(きゃく)(すく)なくなってきた。
Một người ra v, ri lại một người nữa cũng ra v... C thế, khách đã vắng hn đi.

今月(こんげつ)京都(きょうと)来月(らいげつ)奈良(なら)というふうに、毎月(まいつき)どこか(ちか)くに旅行(りょこう)することにした。
Tôi đã quyết định mỗi tháng s đi du lịch đâu đó gn đây, kiểu như tháng này đi Kyoto, tháng sau đi Nara...

Bài viết liên quan: