Nghĩa: Theo cách... / Kiểu như
※ Cách sử dụng:
+ Là cách nói nêu ra ví dụ và giải thích về cách làm, phương pháp, hay trạng thái (kiểu như thế/kiểu vậy/kiểu đó).
+ Ngữ pháp JLPT N2
こういう/そういう/どんな/あんな/こんな + ふうに + Động từ
Cụm từ + というふうに + ~
① こういうふうにやってごらん。
Hãy thử làm như thế này xem.
② あの人も、ああいうふうに遊んでばかりいると、ろくなことにはならないよ。
Anh mà cứ chơi bời suốt ngày như thế thì không thể làm nên trò trống gì đâu.
③ どういうふうに説明していいのかわからない。
Tôi không biết phải giải thích ra sao bây giờ.
④ そういうふうな言い方は失礼だよ。
Nói như vậy là thiếu lịch sự đấy.
⑤ こんなふうにわたしを見放すなんて信じられない。
Không thể tin rằng anh lại rời bỏ em như thế này.
⑥ あんな風に運転していたら、きっと事故に会うよ。
Nếu cứ lái xe kiểu như thế thì chắc chắc sẽ gặp tại nạn đấy!
⑦ 彼女は信じられないというふうに頭を振った。
Cô ấy đã lắc đầu kiểu như không thể nào tin được.
⑧ 彼はどうしようもないというふうに首を振った 。
Anh ta lắc đầu kiểu như muốn nói là giờ không thể làm được gì.
⑨ 彼があなたをあんなふうに扱うのは、わたしたちのせいじゃない。
Việc ông ta đối xử với anh như thế không phải là lỗi của chúng tôi.
⑩ あの人にあんなふうに立ち向かうなんて、あなたはとても勇敢だった。
Cậu thật dũng cảm khi đứng lên đối mặt với ông ta như thế.
⑪ 好きな時間に会社へ行き、好きな時間に帰るというふうにはいかないものだろうか。
Không thể thực hiện theo cách là đi làm vào giờ mình thích, ra về vào giờ mình thích...được à?
⑫ ひとり帰り、またひとり帰りちうふうにして、だんだん客が少なくなってきた。
Một người ra về, rồi lại một người nữa cũng ra về... Cứ thế, khách đã vắng hẳn đi.
⑬ 今月は京都、来月は奈良というふうに、毎月どこか近くに旅行することにした。
Tôi đã quyết định mỗi tháng sẽ đi du lịch đâu đó gần đây, kiểu như tháng này đi Kyoto, tháng sau đi Nara...