Chánh văn phòng nội các Nhật Bản Yoshihide Suga |
Trước hành động của Bắc Triều Tiên, ông Suga - Chánh văn phòng Nội các Nhật Bản đã khẳng định quan điểm “yêu cầu Bắc Triều Tiên kiềm chế ngay các hành động khiêu khích”.
Ông Suga nói: “Hiện chúng tôi đang liên kết với Mỹ và Hàn Quốc để yêu cầu Bắc Triều Tiên phải kiềm chế các hành động khiêu khích cũng như tuân thủ Nghị quyết có liên quan của Hội đồng Bảo an LHQ và tuyên bố chung của 6 bên, đồng thời nêu cao tinh thần cảnh giác, giám sát để đảm báo có thể kịp thời đối với bất cứ tình huống nào xảy ra.”
Ngoài ra, Ông Suga bổ sung thêm rằng “vẫn chưa xác định được là các tên lửa này có phóng về phía Nhật Bản hay không” và bày tỏ quan điểm rằng “tình huống này chưa gây ảnh hưởng trực tiếp đến an ninh Nhật Bản”.
北朝鮮「ミサイル発射」「挑発、自制求める」菅長官 (2016/03/03 11:46)
北朝鮮が今日午前、短距離ミサイルとみられる飛翔体、数発を発射しました。日本政府の反応です。菅官房長官は、北朝鮮に対して「挑発行動の自制」を求める考えを強調しました。
菅官房長官:「これからも米国、韓国と連携しながら、北朝鮮に対して挑発行動の自制及び関連する安保理決議や6者共同声明の順守、こうしたことを求めていくとともに、いかなる事態にも対応できるように緊張感を持って現在も警戒・監視をしているところ」
また、菅長官は「我が国への飛来は確認されていない」と述べて、日本の安全保障に「直接、影響がある事態ではない」という認識を示しました。
Theo ANN News
※ Cùng học từ vựng:
(1) 北朝鮮 : Bắc Triều Tiên
(2) ミサイル発射: Phóng tên lửa
(3) 挑発 : Khiêu khích → 挑発行為:Hành vi khiêu khích
(4) 自制 : Tự kiềm chế
(5) 短距離ミサイル: Tên lửa tầm ngắn
→ 長距離ミサイル : Tên lửa tầm dài
→ 弾道ミサイル:Tên lửa đạn đạo
(6) 飛翔体 : Vật thể bay (thường là tên lửa không gian, tên lửa đạn đạo...)
(7) 数発 : Vài phát, mấy phát (phát súng, phát đạn...)
(8) 官房長官: Chánh văn phòng Nội các Chính phủ
(9) 強調(する) : Nhấn mạnh, khẳng định
(10) 安保理決議 : Nghị quyết của Hội đồng Bảo an LHQ
→ 安保理事会 = 安全保障理事会 = 国際連合安全保障理事会 : Hội đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc
→ 安全保障政策 : Chính sách An ninh
→ 安保法案 = 安全保障法案:Đạo luật An ninh
(11) 共同声明 : Tuyên bố chung
(12) 順守(する): Tuân thủ
(13) いかなる事態 : Trong bất kỳ tình huống nào
(14) 緊張感 : Cảm giác căng thẳng
(15) 警戒・監視 : Cảnh giới/cảnh giác – Giám sát/Quan sát
(16) 我が国 : Đất nước ta;
(17) 飛来 : Bay đến
(18) 認識を示す : Thừa nhận;bày tỏ quan điểm