Chánh văn phòng Nội các Nhật Bản yêu cầu Bắc Triều Tiên kiềm chế và ngừng khiêu khích sau vụ bắn tên lửa [03/03/2016] | Tiếng Nhật Pro.net

3 tháng 3, 2016

Textual description of firstImageUrl

Chánh văn phòng Nội các Nhật Bản yêu cầu Bắc Triều Tiên kiềm chế và ngừng khiêu khích sau vụ bắn tên lửa [03/03/2016]

Chánh văn phòng nội các Nhật Bản Yoshihide Suga
Chánh văn phòng nội các Nhật Bản Yoshihide Suga
   Bắc Triều Tiên sáng nay (03/03) đã tiến hành phóng một số vật thể bay được cho là tên lửa tầm ngắn. Sau đây là phản ứng của Chính phủ Nhật Bản.
Trước hành động của Bắc Triều Tiên, ông Suga - Chánh văn phòng Nội các Nhật Bản đã khẳng định quan điểm “yêu cầu Bắc Triều Tiên kiềm chế ngay các hành động khiêu khích”.
   Ông Suga nói: “Hiện chúng tôi đang liên kết với Mỹ và Hàn Quốc để yêu cầu Bắc Triều Tiên phải kiềm chế các hành động khiêu khích cũng như tuân thủ Nghị quyết có liên quan của Hội đồng Bảo an LHQ và tuyên bố chung của 6 bên, đồng thời nêu cao tinh thần cảnh giác, giám sát để đảm báo có thể kịp thời đối với bất cứ tình huống nào xảy ra.”
Ngoài ra, Ông Suga bổ sung thêm rằng “vẫn chưa xác định được là các tên lửa này có phóng về phía Nhật Bản hay không” và bày tỏ quan điểm rằng “tình huống này chưa gây ảnh hưởng trực tiếp đến an ninh Nhật Bản”.

北朝鮮(きたちょうせん)ミサイル発射(はっしゃ)」「挑発(ちょうはつ)自制求(じせいもと)める」菅長官(すがちょうかん) (2016/03/03 11:46)
北朝鮮(きたちょうせん)今日午前(きょうごぜん)短距離(たんきょり)ミサイルとみられる飛翔体(ひしょうたい)数発(すうぱつ)発射(はっしゃ)しました。日本政府(にっぽんせいふ)反応(はんのう)です。菅官房長官(すげかんぼうちょうかん)は、北朝鮮(きたちょうせん)(たい)して「挑発行動(ちょうはつこうどう)自制(じせい)」を(もと)める(かんが)えを強調(きょうちょう)しました。

 菅官房長官(すげかんぼうちょうかん):「これからも米国(べいこく)韓国(かんこく)連携(れんけい)しながら、北朝鮮(きたちょうせん)(たい)して挑発行動(ちょうはつこうどう)自制及(じせいおよ)関連(かんれん)する安保理決議(あんぽりけつぎ)6者共同声明(しゃきょうどうせいめい)順守(じゅんしゅ)、こうしたことを(もと)めていくとともに、いかなる事態(じたい)にも対応(たいおう)できるように緊張感(きんちょうかん)()って現在(げんざい)警戒(けいかい)監視(かんし)をしているところ」
 また、菅長官(すがちょうかん)は「()(くに)への飛来(ひらい)確認(かくにん)されていない」と()べて、日本(にほん)安全保障(あんぜんほしょう)に「直接(ちょくせつ)影響(えいきょう)がある事態(じたい)ではない」という認識(にんしき)(しめ)しました。
Theo ANN News
Cùng học từ vựng:
(1) 北朝鮮(きたちょうせん) : Bắc Triều Tiên
(2) ミサイル発射(はっしゃ): Phóng tên lửa 
(3) 挑発(ちょうはつ) : Khiêu khích 挑発行為(ちょうはつこうい)Hành vi khiêu khích
(4) 自制(じせい) : Tự kiềm chế
(5) 短距離(たんきょり)ミサイル: Tên lửa tầm ngắn
長距離(ちょうきょり)ミサイル : Tên lửa tầm dài
弾道(だんどう)ミサイル:n lửa đạn đạo
(6) 飛翔体(ひしょうたい) : Vật thể bay (thường là tên lửa không gian, tên lửa đạn đạo...)
(7) 数発(すうぱつ) : Vài phát, mấy phát (phát súng, phát đạn...)
(8) 官房長官(かんぼうちょうかん): Chánh văn phòng Nội các Chính phủ
(9) 強調(きょうちょう)(する) : Nhấn mạnh, khẳng định
(10) 安保理決議(あんぽりけつぎ) : Nghị quyết của Hội đồng Bảo an LHQ
安保理事会(あんぽりじかい) 安全保障理事会(あんぜんほしょうりじかい) 国際連合安全保障理事会(こくさいれんごうあんぜんほしょうりじかい) : Hội đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc
安全保障政策(あんぜんほしょうせいさく) : Chính sách An ninh
安保法案(あんぽほうあん) 安全保障法案(あんぜんほしょうほうあん)Đạo luật An ninh
(11) 共同声明(きょうどうせいめい) : Tuyên bố chung
(12) 順守(じゅんしゅ)(する): Tuân thủ
(13) いかなる事態(じたい) : Trong bất kỳ tình huống nào
(14) 緊張感(きんちょうかん) : Cảm giác căng thẳng
(15) 警戒(けいかい)監視(かんし) : Cảnh giới/cảnh giác – Giám sát/Quan sát
(16) ()(くに) : Đất nước ta;
(17) 飛来(ひらい) : Bay đến
(18) 認識(にんしき)(しめ) : Thừa nhận;bày tỏ quan điểm

Bài viết liên quan: