ばいいのに/すればいいのに [ba ii noni/sureba ii noni] | Tiếng Nhật Pro.net

14 tháng 3, 2016

ばいいのに/すればいいのに [ba ii noni/sureba ii noni]

Nghĩa: Ước gì - Phải chi – Giá mà - Lẽ ra đã (....thì tốt biết mấy)
Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn tả mong muốn trái với thực tế hiện nay.
+ Diễn tả sự hối hận/hối tiếc về một việc đã làm/hoặc không làm.
+ Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
V/Adj/N (Thể điều kiện) + いいのに
Ví dụ:

(ぼく)にも兄弟(きょうだい)三人(さんにん)もいればいいのにな。
Ước gì tớ cũng có ba anh em nhỉ.

あなたもパパ(ぱぱ)会社(かいしゃ)(はたら)けばいいのに
Phải chi anh cũng làm ở công ty của ba em thì tốt biết mấy.

(あめ)がやみさえすればいいのになあ。
Ước gì trời tạnh mưa nhỉ.

英語(えいご)試験(しけん)さえなければいいのに。
Giá mà không có thi tiếng Anh thì tốt biết mấy.

もっと(はや)()ればいいのに。
Lẽ ra bạn nên đi ngủ sớm hơn.

()からないところは先生(せんせい)()けばいいのに。
Lẽ ra khi không hiểu thì bạn nên hỏi giáo viên ngay.

うんとお金があればいいのに。
Giá mà tôi có thật nhiều tiền.

(くるま)()っていればいいのに。
Ước gì tôi có một chiếc xe ô tô.

旦那(だんな)家事(かじ)手伝(てつだ)ってくれればいいのに。
Phải chi chồng tôi cũng giúp tôi việc nhà thì đỡ biết mấy.

()ねばいいのに。
Phải chi tôi chết quách cho rồi.

もっと(わか)ければいいのに。
Phải chi tôi trẻ hơn thì hay biết mấy.

もっと頑張(がんば)って勉強(べんきょう)すればよかった。
Giá mà trước đây tôi học chăm chỉ hơn.

両親(りょうしん)にお(かね)()してもらえばいいのに
Lẽ ra chúng ta đã nên mượn tiền bố mẹ.

Nâng cao:
+ Có thể bạn muốn xem thêm: 
「ものを」「~すればいいものを」= Vậy mà – Giá mà - Phải chi mà

Bài viết liên quan: