Nghĩa: Tùy trường hợp - Cũng có trường hợp
※ Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn đạt ý nghĩa “tương ứng với nhiều trường hợp trong số đó”.
+ 「時と場合によっては」 cũng là cách nói tương tự và cùng ý nghĩa.
+ Ngữ pháp JLPT N2
① 場合によってはこの契約を破棄しなければならないかもしれない。
Tùy trường hợp, không chừng phải hủy bỏ hợp đồng này.
② 場合によっては使用が正当化される。
Cũng có trường hợp việc sử dụng được cho là hợp lý.
③ 場合によっては、この部分のみが薄く形成される場合もある。
Trong một số trường hợp, chỉ có phần này được tạo mỏng.
④ 私は時と場合によっては嘘をついてもよいと思う。
Tôi cho rằng tùy lúc và tùy tình huống mà nói dối đôi khi cũng tốt.
⑤ ここで事をおこすと、全国の新聞が騒ぎたて、警察や、場合によっては軍隊をも動かすことになると思う。
Tôi nghĩ nếu gây chuyện ở đây, báo chí cả nước sẽ làm ầm lên, cảnh sát và có khi sẽ huy động cả quân đội.
⑥ 時と場合によっては次善を選ばなくてはならぬ。
Đôi khi phải lựa chọn phương án tốt thứ hai tùy lúc và tùy hoàn cảnh.
⑦ ドーパミンが過剰分泌されることがありますが、これは時と場合によっては危険です。
Dopamine bài tiết quá nhiều và điều này là nguy hiểm trong một số trường hợp.
⑧ なお、応援のルールを守れないと、場合によってはチームそのものにペナルティが出る可能性もあります。
Khi bạn không tuân thủ nguyên tắc cổ vũ, trong một số trường hợp, có khả năng dẫn đến hình phạt cho đội nhà.
⑨ 不倫とは、場合によっては許されるものなのでしょうか?
Ngoại tình, trong một số trường hợp, liệu có được tha thứ không?
⑩ 場合によっては、制御装置はセンサーをオフにする。
Trong một số trường hợp, thiết bị điều khiển sẽ tắt cảm biến.
⑪ 事情はきわめて複雑なもので、場合によっては一大醜聞となるおそれがある。
Tình hình hết sức phức tạp và tùy tình huống, có thể trở thành một vụ bê bối lớn.
⑫ 注意しておくが、お前の言うことは記録に残って、場合によっては後でお前に不利な材料となるかもしれないから、そのつもりで。
Tôi phải cảnh báo với cậu trước rằng, những gì cậu nói sẽ được ghi chép lại và tùy trường hợp, sau này có thể sẽ trở thành căn cứ chống lại cậu.