Phân biệt だらけ/まみれ/ずくめ [darake/mamire/zukume] | Tiếng Nhật Pro.net

4 tháng 2, 2016

Phân biệt だらけ/まみれ/ずくめ [darake/mamire/zukume]

Phân biệt cách sử dụng 「だらけ」「まみれ」「ずくめ」
(I) Cách sử dụng của だらけ
-  Nghĩa: Đầy
- Phạm vi sử dụng: Rộng
- Diễn tả có đầy những thứ khó chịu, thứ không tốt nằm vương vãi khắp nơi hoặc đầy trên một không gian, bề mặt nào đó. Đối với những điều tốt, thứ tốt thì sử dụng 「いっぱい」「たくさん」hoặc「数多く」để thay thế.

- Đối tượng sử dụng: Người: O - Tượng trưng: O - Cụ thể: O - Chất lỏng:  Tùy thứ
- Ví dụ:
(あな)だらけの障子(しょうじ) = Một cửa trượt đầy lỗ thủng.
・しわだらけ = Đầy vết nhăn.
- Xem chi tiết cách sử dụng và ví dụ tại đây.

(II) Cách sử dụng của まみれ
- Nghĩa: Dính đầy – Bám đầy - Vấy đầy
- Phạm vi sử dụng: Bình thường
- Thường sử dụng cho những thứ bám, dính trên bề mặt, và đó thường là những thứ nhỏ li ti, hoặc chất lỏng. Cũng sử dụng cho những thứ khó chịu, không mong muốn.
- Đối tượng sử dụng: Người: X - Tượng trưng: O - Cụ thể: O - Chất lỏng: 
Ví dụ:
()みどろの(たたか) = Một cuộc chiến đẫm máu.
(どろ)まみれのまま()がり()
Bước vào nhà khi trên người còn đầy bùn đất.
- Xem chi tiết cách sử dụng và ví dụ tại đây.

(III)  Cách sử dụng của ずくめ
- Nghĩa: Toàn là
- Phạm vi sử dụng: Hẹp
- Diễn tả “từ đầu đến cuối, từ trên xuống dưới chỉ toàn là...”
- Sử dụng cho cả việc tốt lẫn việc xấu.
- Đối tượng sử dụng: Người: X - Tượng trưng: O - Cụ thể: O - Chất lỏng: X - *Màu sắc: O
- Ví dụ:
(くろ)ずくめの服装(ふくそう) = Một bộ trang phục toàn màu đen
小言(こごと)ずくめでうんざりした = Tôi đã quá ngán ngẩm với những lời càu nhàu suốt của cô ta.
- Xem chi tiết cách sử dụng và ví dụ tại đây.

Ghi chú: X = Không ; O : OK; : Rất thường/hợp
Đối tượng cụ thể:
 +ごみ (Rác)    ○だらけ ×ずくめ △まみれ
 + 書類(しょるい) (Giấy tờ)   ○だらけ ×ずくめ ○まみれ の机
 + ほこり(Bụi)   ○だらけ ×ずくめ ○まみれ
Người:
 + (おとこ) (Đàn ông)   ○だらけ ×ずくめ ×まみれ のクラス
 + (まつ)りは(ひと) (Người)  ○だらけ ×ずくめ ×まみれ で歩きにくかった
Dung dịch/Chất lỏng:
  + (なみだ)(nước mắt)    ○だらけ ×ずくめ ◎まみれ の(かお)
    + (くるま)修理(しゅうり)体中油(からだじゅうあぶら) ○だらけ ×ずくめ ◎まみれ だ
Đối tượng trừu tượng:
 + 借金(しゃっきん) (Nợ)     ○だらけ ×ずくめ ◎まみれ 
 + (かれ)(はたら) (làm việc)  ×だらけ ○ずくめ ×まみれ 、で(やす)みがないらしい
Màu sắc:
+ (くろ)  (Màu đen)    ×だらけ ○ずくめ ×まみれ の男

BẢNG THAM CHIẾU


だらけ
まみれ
ずくめ
しわ (vết nhăn)
O


間違(まちが)(lỗi)
O

O
(どろ)(bùn)
O
O

() (máu)
O
O

(あぶら) (dầu)
O
O

(ほこり) (bụi)
O
O

(あせ) (mồ hôi)

O

借金(しゃっきん) (nợ)
O


(きず) (vết thương)
O


()からないこと (Việc không hiểu)
O


(たの)しいこと (Điều vui)


O
(しあわ)
 (hạnh phúc)


O
いいこと
 (Việc tốt)


O
(くろ) (màu đen)


O
誤字(ごじ) (Chữ sai)
O

O

Bài viết liên quan: