Một nhân viên nam bảo trì (38 tuổi) được phát hiện bị thang máy đè chết khi đang kiểm tra định kỳ thang máy tại một tòa nhà 3 tầng ở quận Iwatsuki, Tp. Saitama (Nhật Bản).
Ảnh minh họa |
Theo thông tin từ Cảnh sát thì thang máy này được dùng để chuyển hàng nhưng từ tháng 12 năm ngoái đã không được sử dụng nữa do có âm thanh lạ phát ra. Cảnh sát cho rằng thang máy bị rơi vì một lý do nào đó và đang tiến hành thu thập thông tin từ đơn vị quản lý thang máy để điều tra nguyên nhân tai nạn.
※ Nguyên văn tiếng Nhật:
エレベーター点検中に作業員死亡 かごの下敷きに (2016/02/26 08:00)
埼玉市市岩槻区の3階建ての建物で、エレベーターの点検中だった38歳の男性作業員がかごの下敷きになって死亡しているのが見つかりました。
※ Cùng học từ vựng:
+ 点検(する):Kiểm tra định kỳ
+ 作業員 : Nhân viên;
+ 死亡(する): Tử vong
+ かご : Lồng
+ 下敷き : Chèn bên dưới; đè bên dưới
+ 閉じ込める: Nhốt; kẹt
+ 119番 : 119 (Số liên lạc đến Sở Cứu hỏa khi xảy ra sự cố)
+ 駆けつける : Vội vã đến
+ 貨物用Dùng cho hàng hóa
⇒ 貨物船 : Tàu chở hàng; tàu hàng
⇒ 貨物鉄道Đường sắt hàng hóa
+ 異音 : Tiếng động lạ; âm thanh lạ
+ 原因を調べる : Điều tra nguyên nhân
+ 原因を調べる : Điều tra nguyên nhân