Nghĩa: Đầy – Dính đầy - Vấy đầy - Bám đầy
※Cách sử dụng:
- Diễn tả những thứ dơ bẩn, gây cảm giác khohs chịu như bụi li ti hay chất lỏng bám dính đầy người, đầy bề mặt. Những chất này thường là dạng lỏng.
- Không sử dụng để diễn tả những thứ thay đổi trên cơ thể (kiểu như 傷 (vết thương)、しわ (vết nhăn)) hoặc những thứ rời rạc, phân tán khắp nơi (kiểu như ゴミ (rác)、間違い (lỗi)).
- Các từ thường gặp như 「汗まみれ・血まみれ・埃まみれ・泥まみれ」
- Ngữ pháp JLPT N1
※Ví dụ:
① 二人とも、血まみれになるまで戦った。
Cả hai người đã chiến đấu cho đến khi máu đổ khắp người.
② 彼の袖が油まみれのなべに触れた。
Tay áo của anh ta chạm vào một cái nồi đầy dầu mỡ.
③ 彼は埃まみれのやかんを取り上げ、中を覗いた。
Anh ta cầm lên một chiếc ấm đầy bụi, và nhìn vào bên trong nó.
④ その子供たちは全身ほこりまみれだった。
Những đứa trẻ đó khắp người đầy bụi bẩn.
⑤ 浅見さんは工事現場で毎日ほこりまみれになって働いている。
Anh Asami mỗi ngày đều làm việc ở công trường với người đầy bụi bẩn.
⑥ 足跡から、犯人は泥まみれの靴をはいていたと思われる。
Từ vết chân để lại có thể thấy rằng, tên tội phạm đã mang một đôi giầy đầy bùn đất.
⑦ 子供たちはインクまみれになった教科書を拾っている。
Những đứa trẻ đang nhặt những quyển sách giáo khoa vấy đầy mực.
⑧ 汗まみれになって農作業をするのは楽しいことだ。
Công việc đồng áng với mồ hôi nhễ nhãi thật là vui.
⑨ 彼女の服は破れて泥まみれだった。
Quần áo cô ta bị rách và dính đầy bùn đất.
⑩ 子供たちは汗まみれになっても気にせずに遊んでいる。
Đám con nít vẫn cứ vui đùa mặc cho mồ hôi nhễ nhãi.
⑪ 箱の中に血まみれのナイフがある。
Có một con dao vấy máu bên trong chiếc hộp.
⑫ そこに突然、ショットガンを片手に血まみれの男が入ってきます。
Khi đó đột nhiên một gã đàn ông người đầy máu với khẩu súng ngắn trên tay bước vào.
※XEM THÊM: (nhập và tra trong ô tìm kiếm phía trên)
+ Cách sử dụng của 「だらけ」 (đầy rác, đầy lỗi...)
+ Cách sử dụng của 「ずくめ」 (toàn màu đen, toàn may mắn...)
+ Phân biệt 「だらけ」 và 「まみれ」 và 「ずくめ」