まみれ [mamire] Đầy – Dính đầy - Bám đầy | Tiếng Nhật Pro.net

4 tháng 2, 2016

まみれ [mamire] Đầy – Dính đầy - Bám đầy

Nghĩa: Đầy – Dính đầy - Vấy đầy - Bám đầy
Cách sử dụng:
- Diễn tả những thứ dơ bẩn, gây cảm giác khohs chịu như bụi li ti hay chất lỏng bám dính đầy người, đầy bề mặt. Những chất này thường là dạng lỏng.
- Không sử dụng để diễn tả những thứ thay đổi trên cơ thể (kiểu như (きず) (vết thương)、しわ (vết nhăn)) hoặc những thứ rời rạc, phân tán khắp nơi (kiểu như ゴミ (rác)間違(まちが) (lỗi)).
- Các từ thường gặp như (あせ)まみれ・()まみれ・(ほこり)まみれ・(どろ)まみれ」
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: Noun + まみれ
Ví dụ:

二人(ふたり)とも、()まみれになるまで(たたか)った。
Cả hai người đã chiến đấu cho đến khi máu đổ khắp người.

(かれ)(そで)(あぶら)まみれのなべに()れた。
Tay áo của anh ta chạm vào một cái nồi đầy dầu mỡ.

(かれ)(ほこり)まみれのやかんを()()げ、(なか)(のぞ)いた。
Anh ta cầm lên một chiếc ấm đầy bụi, và nhìn vào bên trong nó.
その子供(こども)たちは全身(ぜんしん)ほこりまみれだった。
Những đứa trẻ đó khắp người đầy bụi bẩn.

浅見(あさみ)さんは工事現場(こうじげんば)毎日(まいにち)ほこりまみれになって(はたら)いている。
Anh Asami mỗi ngày đều làm việc ở công trường với người đầy bụi bẩn.

足跡(あしあと)から、犯人(はんにん)(どろ)まみれの(くつ)をはいていたと(おも)われる。
Từ vết chân để lại có thể thấy rằng, tên tội phạm đã mang một đôi giầy đầy bùn đất.

子供(こども)たちはインクまみれになった教科書(きょうかしょ)(ひろ)っている。
Những đứa trẻ đang nhặt những quyển sách giáo khoa vấy đầy mực.

(あせ)まみれになって農作業(のうさぎょう)をするのは(たの)しいことだ。
ng việc đồng áng với mồ hôi nhễ nhãi thật là vui.

彼女(かのじょ)(ふく)(やぶ)れて(どろ)まみれだった。
Quần áo cô ta bị rách và dính đầy bùn đất.

子供(こども)たちは(あせ)まみれになっても()にせずに(あそ)んでいる。
Đám con nít vẫn cứ vui đùa mặc cho mồ hôi nhễ nhãi.

(はこ)(なか)()まみれのナイフがある。
Có một con dao vấy máu bên trong chiếc hộp.

そこに突然(とつぜん)、ショットガンを片手(かたて)()まみれの(おとこ)(はい)ってきます。
Khi đó đột nhiên một gã đàn ông người đầy máu với khẩu súng ngắn trên tay bước vào.

XEM THÊM: (nhập và tra trong ô tìm kiếm phía trên)
+ Cách sử dụng của だらけ (đầy rác, đầy lỗi...)
+ Cách sử dụng của ずくめ (toàn màu đen, toàn may mắn...)
+ Phân biệt 「だらけ」 「まみれ」 「ずくめ」

Bài viết liên quan: