※Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn đạt một sự việc nào đó thỉnh thoảng, đôi lúc cũng xảy ra.Không sử dụng để diễn đạt cho những trường hợp hay xảy ra hoặc xảy ra thường xuyên. Có nghĩa là: Có lúc – Có khi – Thỉnh thoảng - Có thể
+ Ngữ pháp JLPT N3
※Dạng sử dụng:
Vる/Vない+ことがある
① 会社まで近いので、ときどき自転車で行くことがあります。
Vì nhà gần công ty nên có khi tôi đi làm bằng xe đạp.
② たまにタクシーで通勤することがある。
Có đôi lúc tôi đi làm bằng taxi.
③ たいてい家で勉強するのですが、たまに友だちの家で勉強することもあります。でも、図書館で勉強することはありません。
Thường thì tôi học ở nhà nhưng cũng có khi tôi học ở nhà bạn. Nhưng tôi không học ở thư viện.
④ 子供たちは仲がいいのですが、たまに喧嘩をすることがあります。
Mấy đứa con tôi rất hòa thuận nhưng cũng có lúc cãi cọ nhau.
⑤ 遅く帰ったときは、おふろに入らないで寝ることもあります。
Khi về nhà trễ thì có lúc tôi đi ngủ luôn mà không tắm.
⑥ 会社員じゃないので、仕事のときはスーツを着ませんが、パーティーなどに行くときは、着ることがあります。
Vì không phải nhân viên công ty nên làm việc tôi không mặc vest nhưng khi đi dự tiệc thì có khi tôi lại mặc vest.
⑦ 大雪のときは、電車が遅れることがあります。
Khi tuyết rơi nhiều thì có lúc xe điện đến trễ.
⑧ これだけ練習していても、時として失敗することがある。
Luyện tập nhiều như thế nhưng cũng có lúc thất bại.
⑨ 庭で食事をすることがあります。
Có đôi lúc tôi ăn cơm ở ngoài sân vườn.
⑩ 天気のいい日に子どもと散歩することがあるぐらいで、ふだんはあまり運動しません。
Tôi thường ngày ít vận động, chỉ có đôi lúc đi dạo với con khi trời đẹp thôi.
⑪ たまに人の名前を忘れることがあります。
Có lúc tôi quên mất tên người khác.
⑫ ときどき日本料理をすることがあります。
Thỉnh thoảng có lúc tôi nấu món Nhật Bản.
⑬ たまに父と一緒にテニスをしに行くことがあります。
Có đôi khi tôi đi chơi Tennis cùng bố tôi.
⑭ 乾季に入ると二ヶ月以上も雨が降らないことがある。
Khi vào mùa khô rồi thì có khi cả 2 tháng trời cũng không mưa.
⑮ あの人は、挨拶しても返事をしないことがあります。
Người đó có khi mình chào mà không thèm trả lời lại.
⑯ ぼくは土曜日の夜は家にいないことがあるよ。
Tôi thì tối thứ bảy có khi không có ở nhà đâu.
*Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~ ないことがある | ないこともある [cũng có khi không...]
- Cấu trúc ~Vたことがある [đã từng...]
*Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~ ないことがある | ないこともある [cũng có khi không...]
- Cấu trúc ~Vたことがある [đã từng...]