Một giáo viên nắm cổ học sinh lôi đi, khiến học sinh này bị ngất xỉu.
Ảnh minh họa |
Học sinh này bị chèn động mạch cảnh nên đã bị ngất xỉu và té ngã. Ủy ban Giáo dục đã quyết định kỷ luật giáo viên này bằng hình thức cắt giảm 1 tháng lương vì cho rằng hành vi này gây nguy hiểm.
Nguyên văn tiếng Nhật:
首掴まれ生徒失神 指定シャツめぐり教師が“指導”(2016/02/26 18:26)
教師が生徒の首を持って移動させ、意識を一時、失わせていました。
大阪府の教育委員会によりますと、貝塚市の公立中学に勤める男性教師は去年6月、学校が指定するカッターシャツを着用していなかった生徒を指導する際、生徒のあごの下と首の後ろをつかんだ状態で3メートル離れた教室まで連れていきました。頸動脈を押さえられた生徒は、一時、気を失い、倒れたということです。教育委員会は、危険行為にあたるとして男性教師を減給1カ月にしました。
Theo ANN News
Cùng học từ vựng:
・つかむ:Nắm; bóp; cầm
・失神(する):Bất tỉnh; ngất xỉu
・指導(する):Chỉ đạo; dạy dỗ; dạy bảo
・教育委員会:Ủy ban Giáo dục
・公立学校:Trường công lập ⇒ 私立学校:Trường tư thục
・男性教師:Giáo viên nam ⇒ 女性教師:Giáo viên nữ
・カッターシャツ:Áo sơ mi
・着用(する):Sử dụng (nón bảo hiểm, đồ bảo hộ v.v.)
・際=時:Khi
・あご:Cằm
・首:Cổ
・頸動脈 :Động mạch vành (là hệ động mạch có nhiệm vụ đưa máu giàu oxy đến nuôi não)
・一時:Tạm thời ⇒ 一時的:Mang tính tạm thời (tính từ)
・気を失う:Mất ý thức; ngất xỉu
・危険行為:Hành vi nguy hiểm
・減給(する):Cắt giảm lương