Cách đếm số trong tiếng Nhật [Nâng cao] | Tiếng Nhật Pro.net

2 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

Cách đếm số trong tiếng Nhật [Nâng cao]

Phần cơ bản. Xem tại đây
Trước tiên ta học đếm số chẵn trước.
100: (ひゃく)(BÁCH)
1000: 一千(いっせん)(1 THIÊN)
10.000: 一万(いちまん)1 VẠN
100.000 10 vạn 十万(じゅうまん)
1.000.000 100 vạn 百万(ひゃくまん)
10.000.000 1 nghìn vạn 一千万(いっせんまん


100.000.000: 一億(いちおく)( 1 ỨC)
200.000.000: 二億(におく)
900.000.000: 九億(きゅうおく)

1000.000.000 10(おく) 十億(じゅうおく)
2000.000.000 (2 tỷ) 20 (おく) 二十億(にじゅうおく)

20.000.000.000 (20 tỷ) 200(おく) 二百億(にひゃくおく)
200 tỷ = 200.000.000.000 = 2000(おく)二千億(にせんおく)
1000 tỷ = 一兆(いっちょう) (âm Hán Việt là TRIỆU)
2000 tỷ = 二兆(にちょう)

NÂNG CAO:
Các bạn để số đã được tách theo màu để đọc cho chính xác nhé.
Nguyên tắc chung: Tách đọc theo đơn vị lớn nhất, sau đó đọc tiếp theo đơn vị nhỏ dần (TRIỆU => ỨC => VẠN => THIÊN => BÁCH => CHỤC)
+ 375: 三百七十五(さんびゃくななじゅうご)
+ 981: 九百八十一(きゅうひゃくはちじゅういち)
+ 1.024: 千二十四(せんにじゅうよん)
+ 1.672: 千六百七十二(せんろっぴゃくしちじゅうに)
+ 8.345: 八千三百四十五
+ 13.654: 一万三千六百五十四(いちまんさんぜんろっぴゃくごじゅうよん)
+ 367.891: 三十六万七千八百九十一(さんじゅうろくまんななせんはっぴゃくきゅうじゅういち)
+ 1.024.829: 百二万四千八百二十九(ひゃくにまんよんせんはっぴゃくにじゅうきゅう)
+ 365.913.673: 三億六千五百九十一万三千六百七十三(さんおくろくせんごひゃくきゅうじゅういちまんさんぜ)六百七十三(ろっぴゃくしちじゅうさん)
[さんおく- ろくせんごひゃくきゅうじゅういち まん - さんぜん - ろっぴゃくななじゅうさん]

Bài viết liên quan: