Ngữ pháp がゆえに| が故に
Nghĩa: Do - Vì...nên...
Nghĩa: Do - Vì...nên...
Kanji: 【故】【故に】【が故】
Cách sử dụng:
+ Giải thích lý do, nguyên nhân.
+ Đây là cách nói cổ, mang tính văn viết, lối nói trịnh trọng, kiểu cách. Được sử dụng nhiều trong văn học.
+ Ngữ pháp JLPT N2, N1
Dạng sử dụng:
V thể ngắn + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
N + (である) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
なAdj + (である) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
いadj + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
① 円高ゆえ、今年の夏休みには海外に出かけた人々が例年より多かった。
Do đồng Yên tăng giá nên mùa hè năm nay có nhiều người đi du lịch nước ngoài hơn mọi năm.
② 新しい仕事は慣れぬことゆえ、失敗ばかりしています。
Vì chưa quen với công việc mới nên tôi chỉ toàn gặp thất bại.
③ 貧しさのゆえに、子どもが働かなければならない社会もある。
Có những cộng đồng mà trẻ em cũng phải làm việc do quá nghèo đói.
④ 戦争中のことゆえ、殆ど報道もされなかった。
Do đang chiến tranh nên hầu như không được đưa lên báo đài.
⑤ 物質的な貧しさゆえに良い暮らしを渇望し、創造力を引き出す。
Do quá thiếu thốn về vật chất nên họ khát khao một cuộc sống tốt hơn, từ đó phát huy được tính sáng tạo của bản thân.
⑥ 貧しさゆえに、薬物の運び屋に手を染めている。
Anh ta đã nhúng tay vào việc vận chuyển ma túy do quá nghèo túng.
⑦ 彼の国は貧しいがゆえに、これから発展する希望があるとも言える。
Cũng có thế nói rằng chính vì đất nước anh ta nghèo nên trong thời gian tới sẽ có triển vọng phát triển.
⑧ 貧しいがゆえに十分な教育を受けられない人がいる。
Có nhiều người không thể đến trường vì quá nghèo.
⑨ 日本は、島国のゆえに、船の交通が発達している。
Nhật Bản có hệ thống giao thông đường thủy phát triển do là một đảo quốc.
⑩ それゆえ彼は高所恐怖症になった。
Do đó mà anh ta đã trở nên mắc chứng sợ độ cao.
⑪ 悪天候ゆえに旅行は延期された。
Chuyến đi đã bị hoãn lại do thời tiết xấu.
⑫ 何ゆえにうそをついたのか。
Tại sao cậu lại nói dối?
⑬ あの大統領は庶民性をそなえているがゆえに、人気を集めているという。
Nghe nói chính vì ngài Tổng thống đó gần gủi với nhân dân nên mới được yêu mến như vậy.
⑭ 動かぬ証拠があるゆえ、有罪が確定した。
Do có những chứng cứ không thể chối cãi nên tội anh ta đã được thành lập.
⑮ 有名人ゆえの悩みがある。
Có nhiều người phải trăn trở vì chính sự nổi tiếng của mình.
⑯ 英国と日本は同じ島国であるがゆえに、両国の国民性は似ていると言われている。
Người ta cho rằng do Anh và Nhật đều là đảo quốc nên đặc tính dân tộc của hai nước giống nhau.
⑰ 日本は天然資源に乏しいがゆえに、工業原材料を海外からの輸入に依存している。
Nhật Bản đang phải phụ thuộc vào việc nhập khẩu các nguyên liệu sản xuất công nghiệp từ nước ngoài do nghèo tài nguyên thiên nhiên.
⑱ 小さな子どもゆえ、失礼はお許しください。
Do cháu nó còn nhỏ nên mong anh hãy tha thứ cho sự vô lễ của nó.
Khanh Phạm