Ngữ pháp がゆえに| が故に | Tiếng Nhật Pro.net

3 tháng 1, 2016

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp がゆえに| が故に

Ngữ pháp がゆえに| が故に
Ngữ pháp がゆえに| が故に

Nghĩa: Do - Vì...nên...
Kanji: 【故】【故に】【が故】
Cách sử dụng:
+ Giải thích lý do, nguyên nhân.
+ Đây là cách nói cổ, mang tính văn viết, lối nói trịnh trọng, kiểu cách. Được sử dụng nhiều trong văn học.
+ Một số dạng mang tính thành ngữ thường gặp như:それゆえゆえ」「ことゆえ」
+ Ngữ pháp JLPT N2, N1
Dạng sử dụng:
V thể ngắn + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
N + (である) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
Adj + (である) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
adj + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの

円高(えんだか)ゆえ今年(ことし)夏休(なつやす)みには海外(かいがい)()かけた人々(ひとびと)例年(れいねん)より(おお)かった。
Do đồng Yên tăng giá nên mùa hè năm nay có nhiều người đi du lịch nước ngoài hơn mọi năm.

(あたら)しい仕事(しごと)()れぬことゆえ失敗(しっぱい)ばかりしています。
Vì chưa quen với công việc mới nên tôi chỉ toàn gặp thất bại.

(まず)しさのゆえに()どもが(はたら)かなければならない社会(しゃかい)もある。
Có những cộng đồng mà trẻ em cũng phải làm việc do quá nghèo đói.

戦争中(せんそうちゅう)のことゆえ(ほとん)報道(ほうどう)もされなかった。
Do đang chiến tranh nên hầu như không được đưa lên báo đài.

物質的(ぶっしつてき)(まず)しさゆえに()()らしを渇望(かつぼう)し、創造力(そうぞうりょく)()()す。
Do quá thiếu thốn về vật chất nên họ khát khao một cuộc sống tốt hơn, từ đó phát huy được tính sáng tạo của bản thân.

(まず)しさゆえに薬物(やくぶつ)(はこ)()()()めている。
Anh ta đã nhúng tay vào việc vận chuyển ma túy do quá nghèo túng.

(かれ)(くに)(まず)しいがゆえに、これから発展(はってん)する希望(きぼう)があるとも()える。
Cũng có thế nói rằng chính vì đất nước anh ta nghèo nên trong thời gian tới sẽ có triển vọng phát triển.

(まず)しいがゆえに十分(じゅうぶん)教育(きょういく)()けられない(ひと)がいる。
Có nhiều người không thể đến trường vì quá nghèo.

日本(にほん)は、島国(しまぐに)のゆえに(ふね)交通(こうつう)発達(はったつ)している。
Nhật Bản có hệ thống giao thông đường thủy phát triển do là một đảo quốc.

それゆえ(かれ)高所恐怖症(こうしょきょうふしょう)になった。
Do đó mà anh ta đã trở nên mắc chứng sợ độ cao.

悪天候(あくてんこう)ゆえに旅行(りょこう)延期(えんき)された。
Chuyến đi đã bị hoãn lại do thời tiết xấu.

(なに)ゆえにうそをついたのか。
Tại sao cậu lại nói dối?

あの大統領(だいとうりょう)庶民性(しょみんせい)をそなえているがゆえに人気(にんき)(あつ)めているという。
Nghe nói chính vì ngài Tổng thống đó gần gủi với nhân dân nên mới được yêu mến như vậy.

動かぬ証拠があるゆえ、有罪が確定した。
Do có những chứng cứ không thể chối cãi nên tội anh ta đã được thành lập.

有名人(ゆうめいじん)ゆえの(なや)みがある。
Có nhiều người phải trăn trở vì chính sự nổi tiếng của mình.

英国(えいこく)日本(にほん)は同じ島国(しまぐに)であるがゆえに両国(りょうこく)国民性(こくみんせい)()ていると()われている。
Người ta cho rằng do Anh và Nhật đều là đảo quốc nên đặc tính dân tộc của hai nước giống nhau.

日本(にほん)天然資源(てんねんしげん)(とぼ)しいがゆえに工業原材料(こうぎょうげんざいりょう)海外(かいがい)からの輸入(ゆにゅう)依存(いぞん)している。
Nhật Bản đang phải phụ thuộc vào việc nhập khẩu các nguyên liệu sản xuất công nghiệp từ nước ngoài do nghèo tài nguyên thiên nhiên.

(ちい)さな()どもゆえ、失礼(しつれい)はお(ゆる)しください。
Do cháu nó còn nhỏ nên mong anh hãy tha thứ cho sự vô lễ của nó.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: