Nghĩa: Nào là ~ nào là
※ Cách sử dụng:
+ Là cách nói liệt kê, nêu lên một hoặc hai cái ví dụ trong số nhiều cái. Ý nghĩa tương tự như 「~や、~やなどいろいろ」「~たり~たりして」.
+ Thường được sử dụng để miêu tả những việc không thuận lợi, quá nhiều thứ để làm hoặc quá nhiều cái vất vả, khổ sở... hoặc diễn tả có rất nhiều cảm xúc khác nhau.
- Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2
※ Dạng sử dụng:
Vる + やら + Vる + やら
※Ví dụ:
① 色紙は赤いのやら青いのやらいろいろあります。
Giấy màu thì có rất đa dạng, nào là màu đỏ, nào là màu xanh dương...
② 来月はレポートやら試験やらでひどく忙しくなりそうだ。
Tháng tới có vẻ sẽ bận khủng khiếp vì nào là báo cáo, nào là thi cử này nọ.
③ 机の上には紙くずやらノートやらのりやらがごちゃごちゃ置いてある。
Trên bàn đặt đồ đạc thật là lộn xộn, nào là giấy vụn, nào là tập vở, nào là keo dán...
④ 帰国前は飛行機の予約をするやらお土産を買うやらで忙しい。
Trước khi về nước thì thật là bận rộn, nào là phải đặt vé máy bay, nào là chuẩn bị quà cáp...
⑤ 神戸大学の学生は授業やら部活やらで毎日充実で忙しい。
Những sinh viên của Đại học Kobe luôn bận rộn với một cuộc sống trọn vẹn mỗi ngày, nào là học trên trường, nào là câu lạc bộ đội nhóm...
⑥ スケート場は子供やら付き添いの母親やらでごった返していた。
Sân trượt băng đã vô cùng lộn xộn vì nào là con nít, nào là các ông bố bà mẹ đi cùng.
⑦ 初デートは恥ずかしいやら嬉しいやら、複雑な気分だった。
Buổi hẹn hò đầu tiên luôn có cảm giác thật phức tạp, nào là ngại ngùng, nào là vui sướng...
⑧ びっくりするやら悲しむやら、ニュースを聞いた人たちの反応はさまざまだった。
Phản ứng của những người nghe tin đó rất khác nhau, nào là sửng sốt, nào là đau buồn.
⑨ 日が沈んで、山道は寒いやら怖いやらで小さい子供たちは泣き出してしまった。
Mặt trời lặn, đường núi thì nào là lạnh, nào là đáng sợ nên mấy đứa trẻ bắt đầu khóc.
⑩ ポケットには財布やら携帯電話やらが入っている。
Trong túi tôi có nào là ví, nào là điện thoại di động...
⑪ マラソンで3位に入賞したとき、僕は嬉しいやら悔しいやら複雑な気持ちだった。
⑫ 昨日は電車の中で財布をすられるやら傘を忘れるやらでさんざんだった。
Hôm qua thật là thảm, vì nào là bị móc ví trên xe điện, nào là bỏ quên dù.
⑬ 今日は財布を落とすやらレポートを忘れるやら、散々な一日だった。
Hôm nay thật là một ngày thảm hại, nào là đánh rơi ví, nào là quên viết báo cáo.
⑭ みなさんにこんなに祝ってもらえるとは恥ずかしいやら、嬉しいやら、なんともお礼の言いようがありません。
Được mọi người chúc mừng thế này thì tôi không biết phải nói cảm ơn thế nào cho hết, thật là ngại và hạnh phúc biết mấy.
⑮ お酒を飲みすぎて、頭が痛いやら苦しいやらで、大変だった。
Uống quá chén thật mệt gì đâu, nào là đau đầu, nào là khó chịu trong người...
⑯ 専門学校の学生は宿題やらアルバイトやらで忙しい。
Sinh viên ở các trường dạy nghề thật bận rộn, nào là phải làm bài tập về nhà, nào phải làm thêm.
⑰ 部屋を借りるのに敷金やら礼金やら、たくさんお金を使った。
Tôi đã tiêu rất nhiều tiền cho việc thuê phòng, nào là tiền đặt cọc, nào là tiền lễ..