【を余儀なくされる】【を余儀なくさせる】
Nghĩa: Đành phải – Buộc phải
※Cách sử dụng:
+ 【を余儀なくされる】biểu thị ý nghĩa: “mặc dù không muốn làm nhưng bị rơi vào tình huống buộc phải làm như thế”.
+ 【を余儀なくさせる】biểu thị ý nghĩa: “đưa ai đó vào tình trạng buộc phải thực hiện như thế”. Là cách nói diễn tả hành động mang tính chủ động, ngược với hành động mang tính bị động nêu ở trên hoặc đôi khi được sử dụng để nhấn mạnh hành động buộc phải thực hiện.
+ Đi chung với danh từ chỉ hành động.
+ Đây là cấu trúc mang tính văn viết.
+ Ngữ pháp JLPT N1
※Dạng sử dụng:
N+を余儀なくされる
① せっかく入った大学であったが、次郎は病気のため退学を余儀なくされた。
Mặc dù đó là trường đại học đã phải phấn đấu nhiều mới vào được nhưng Jiro đành phải nghỉ học do bệnh.
② 津波で家を失った人々は公園でのテント暮らしを余儀なくされた。
Những người đã mất nhà cửa trong trận sóng thần vừa qua đã buộc phải sống trong các túp lều ở công viên.
③ この国では高度な福祉を支えるため、国民は高い税金の負担を余儀なくされている。
Ở quốc gia này, người dân đang buộc phải gánh chịu mức thuế cao để duy trì chế độ phúc lợi tốt.
④ 彼は事件に関する責任を認めたため、辞職を余儀なくされた。
Ông ta đã bị buộc phải từ chức vì đã thừa nhận trách nhiệm liên quan đến vụ đó.
⑤ 登山の計画は、雷雨が発生したため、中止を余儀なくされた。
Kế hoạch leo núi đã buộc phải dừng lại do có mưa bão.
⑥ 道路拡張の工事のために、この周辺の人々は引越しを余儀なくされた。
Do xây dựng mở rộng đường giao thông nên người dân khu vực này buộc phải di dời.
⑦ あのサッカー選手はまだ若いが、度重なるけがにより引退を余儀なくされた。
Cầu thủ bóng đá đó mặc dù còn trẻ nhưng đã phải nghỉ hưu sớm do chấn thương liên miên của mình.
⑧ 不正な取引が明らかになり、その取引に関わった会社役員は辞職を余儀なくされた。
Các giám đốc điều hành công ty đó đã bị buộc thôi việc do có liên quan đến các giao dịch đã được xác định là bất chính.
⑨ 災害のため、多くの住民が避難所での生活を余儀なくされている。
Nhiều người đang phải sống ở các nơi tị nạn do thiên tai.
⑩ 彼は病気で入院を余儀なくされた。
Cậu ấy đã phải nhập viện vì bệnh.
⑪ 台風によって交通機関が止まってしまい、旅行の中止を余儀なくされた。
Các phương tiện giao thông công cộng đã ngừng hoạt động do bão nên chúng tôi buộc phải hủy chuyến du lịch của mình.
⑫ すぐ治るけがだと言われたのに無理をしたため、手術を余儀なくされた。
Tôi đã được nói là vết thương sẽ chóng lành thế nhưng tôi phải chịu phẫu thuật vì đã gắng hoạt động quá sức.
⑬ 果敢な自軍の反撃によって敵軍に撤退を余儀なくさせた。
Chúng tôi đã buộc kẻ thù phải rút lui trước các đợt phản công quả cảm của phe mình.
④ 不意に起こったなだれが登山計画の中止を余儀なくさせた。
Chúng tôi đã buộc phải ngừng kế hoạch leo núi do sạt lở xảy ra bất ngờ.
⑮ 重いケガは彼に引退を余儀なくさせた。
Chấn thương nặng đã buộc anh ấy phải nghỉ hưu.
⑯ 両親の離婚が私に転校を余儀なくさせた。
Việc ba mẹ ly hôn đã khiến tôi phải chuyển trường.
⑰ 相次ぐ企業の倒産が失業者の増加を余儀なくさせた。
Sự phá sản liên tiếp của các doanh nghiệp đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng.