を余儀なくされる [wo-yoginaku-sareru] Đành phải - Buộc phải | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 1, 2016

を余儀なくされる [wo-yoginaku-sareru] Đành phải - Buộc phải

【を余儀なくされる】【を余儀なくさせる】
Nghĩa: Đành phải – Buộc phải

Cách sử dụng:

+ 【を余儀(よぎ)なくされる】biểu thị ý nghĩa: “mặc dù không muốn làm nhưng bị rơi vào tình huống buộc phải làm như thế”.
+ 【を余儀(よぎ)なくさせる】biểu thị ý nghĩa: “đưa ai đó vào tình trạng buộc phải thực hiện như thế”. Là cách nói diễn tả hành động mang tính chủ động, ngược với hành động mang tính bị động nêu ở trên hoặc đôi khi được sử dụng để nhấn mạnh hành động buộc phải thực hiện.
+ Đi chung với danh từ chỉ hành động.
+ Đây là cấu trúc mang tính văn viết.
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
N+を余儀なくされる
N+を余儀なくさせる
Ví dụ:

せっかく入った大学であったが、次郎は病気のため退学を余儀なくされた。
Mặc dù đó là trường đại học đã phải phấn đấu nhiều mới vào được nhưng Jiro đành phải nghỉ học do bệnh.

津波(つなみ)(いえ)(うしな)った人々(ひとびと)公園(こうえん)でのテント()らしを余儀(よぎ)なくされた。
Những người đã mất nhà cửa trong trận sóng thần vừa qua đã buộc phải sống trong các túp lều ở công viên.

この(くに)では高度(こうど)福祉(ふくし)(ささ)えるため、国民(こくみん)(たか)税金(ぜいきん)負担(ふたん)余儀(よぎ)なくされている。
Ở quốc gia này, người dân đang buộc phải gánh chịu mức thuế cao để duy trì chế độ phúc lợi tốt.

(かれ)事件(じけん)(かん)する責任(せきにん)(みと)めたため、辞職(じしょく)余儀(よぎ)なくされた。
Ông ta đã bị buộc phải từ chức vì đã thừa nhận trách nhiệm liên quan đến vụ đó.

登山(とざん)計画(けいかく)は、雷雨(らいう)発生(はっせい)したため、中止(ちゅうし)余儀(よぎ)なくされた。
Kế hoạch leo núi đã buộc phải dừng lại do có mưa bão.

道路拡張(どうろかくちょう)工事(こうじ)のために、この周辺(しゅうへん)人々(ひとびと)は引越しを余儀(よぎ)なくされた。
Do xây dựng mở rộng đường giao thông nên người dân khu vực này buộc phải di dời.

あのサッカー選手(せんしゅ)はまだ(わか)いが、度重(たびかさ)なるけがにより引退(いんたい)余儀(よぎ)なくされた。
Cầu thủ bóng đá đó mặc dù còn trẻ nhưng đã phải nghỉ hưu sớm do chấn thương liên miên của mình.

不正(ふせい)取引(とりひき)(あき)らかになり、その取引(とりひき)(かか)わった会社役員(かいしゃやくいん)辞職(じしょく)余儀(よぎ)なくされた。
Các giám đốc điều hành công ty đó đã bị buộc thôi việc do có liên quan đến các giao dịch đã được xác định là bất chính.

災害(さいがい)のため、(おお)くの住民(じゅうみん)避難所(ひなんじょ)での生活(せいかつ)余儀(よぎ)なくされている。
Nhiều người đang phải sống ở các nơi tị nạn do thiên tai.

(かれ)病気(びょうき)入院(にゅういん)余儀(よぎ)なくされた。
Cậu ấy đã phải nhập viện vì bệnh.

台風(たいふう)によって交通機関(こうつうきかん)()まってしまい、旅行(りょこう)中止(ちゅうし)余儀(よぎ)なくされた。
Các phương tiện giao thông công cộng đã ngừng hoạt động do bão nên chúng tôi buộc phải hủy chuyến du lịch của mình.

すぐ(なお)るけがだと()われたのに無理(むり)をしたため、手術(しゅじゅつ)余儀(よぎ)なくされた。
Tôi đã được nói là vết thương sẽ chóng lành thế nhưng tôi phải chịu phẫu thuật vì đã gắng hoạt động quá sức.

果敢(かかん)自軍(じぐん)反撃(はんげき)によって敵軍(てきぐん)撤退(てったい)余儀(よぎ)なくさせた。
Chúng tôi đã buộc kẻ thù phải rút lui trước các đợt phản công quả cảm của phe mình.

不意(ふい)()こったなだれが登山計画(とざんけいかく)中止(ちゅうし)余儀(よぎ)なくさせた。
Chúng tôi đã buộc phải ngừng kế hoạch leo núi do sạt lở xảy ra bất ngờ.

(おも)いケガは(かれ)引退(いんたい)余儀(よぎ)なくさせた。
Chấn thương nặng đã buộc anh ấy phải nghỉ hưu.

両親(りょうしん)離婚(りこん)(わたし)転校(てんこう)余儀(よぎ)なくさせた。
Việc ba mẹ ly hôn đã khiến tôi phải chuyển trường.

相次(あいつ)企業(きぎょう)倒産(とうさん)失業者(しつぎょうしゃ)増加(ぞうか)余儀(よぎ)なくさせた。
Sự phá sản liên tiếp của các doanh nghiệp đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng.

Bài viết liên quan: