※Cách sử dụng:
- Biểu thị ý nghĩa “trải qua một quá trình, một khoảng thời gian nào đó hoặc diễn tả vị đi ngang qua một địa điểm, không gian nào đó”.
- Thường đi chung với danh từ địa điểm, khoảng thời gian, lộ trình, quá trình, kinh nghiệm.
※Dạng sử dụng: N+を経て
① 新しい条約は、議会の承認を経て認められた。
Hiệp ước mới đã được thông qua bởi Quốc Hội.
② 香港を経て日本に行く。
Tôi sẽ đến Nhật thông qua Hồng Kông.
③ 正式の手続きを経て、この大学に入りました。
Tôi đã vào trường đại học này sau khi trải qua các thủ tục chính thức.
④ 1か月を経ても音沙汰がない。
Đã một tháng trôi qua mà chúng tôi vẫn chưa có tin tức gì.
⑤ なす事もなく日を経る。
Ngày tháng cứ trôi qua mà không có việc gì làm.
⑥ 事故以来3年を経た。
Đã 3 năm trôi qua kể từ ngày xảy ra tai nạn.
⑦ 2年を経て彼らは結婚した。
Họ đã kết hôn sau 2 năm quen nhau.
⑧ 京都を経て大阪へ行く。
Tôi sẽ đi ngang qua Kyoto để đến Osaka.
⑨ 彼らはインドを経て中近東へ行った。
Họ đã đến Trung Cận Đông thông qua Ấn Độ.
⑩ 書類は課長を経て重役に渡される。
Tất cả hồ sơ sẽ được thông qua trưởng phòng trước khi đến tay ban lãnh đạo công ty.
⑪ 許可が下りるまでには複雑な手続きを経なければならない。
Bạn phải trải qua một loạt các thủ tục phức tạp để có được giấy phép.
⑫ 多くの困難を経てようやく成功した。
Sau khi trải qua rất nhiều khó khăn, cuối cùng ông ấy đã thành công.
⑬ 確実だとは申しかねますが、そこはお含みおき下さいまし、この情報はたくさんの手を経て来ておりますので。
Tôi không dám đảm báo chắc chắn, mong anh hãy hiểu cho. Vì thông tin này có được sau khi truyền qua từ nhiều người.
⑭ 私たちは5年の交際期間を経て結婚した。
Chúng tôi đã kết hôn sau khi quen nhau được 5 năm.
⑮ ある一つの結果だけを与えられて、果たしてどんな段階を経てそういう結果にたち至ったかということを、論理的に推理できる人は、ほとんどいない。
Nếu bạn chỉ đưa ra một kết quả thì hầu như có rất ít người có thể suy luận được một cách logic quá trình nào để có được kết quả như thế.
⑯ 難民はオーストリアを経て、ドイツに列車で続々と到着している。
Những người tị nạn lũ lượt kéo sang Đức bằng xe lửa thông qua nước Áo.