Nをはじめ/をはじめとして [wo hajime] | Tiếng Nhật Pro.net

17 tháng 1, 2016

Nをはじめ/をはじめとして [wo hajime]

Nghĩa: Trước tiên là – Trước hết là – Trước hết phải kể đến
Cách sử dụng:
+ Sử dụng nêu lên một ví dụ, một thứ tiêu biểu, điển hình rồi sau đó mới nêu lên những cái tương tự còn lại.
+ Vì nêu lên một cái điển hình sau đó nêu những cái tương tự nên vế sau thường đi với những từ như 「みんな・いろいろ・たくさん・だれも・など・まで」
+ Cũng có một số cấu trúc đi với dạngN+をはじめとして」Nをはじめとする」

+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
Noun + をはじめ/をはじめとする
Ví dụ:
日本語(にほんご)には外国語(がいこくご)(おお)い。英語(えいご)をはじめ、フランス(ふらんす)()ドイツ(どいつ)()などさまざまな外国語起源(がいこくごきげん) 外来語(がいらいご)使(つか)われているという。
Nghe nói trong tiếng Nhật thì từ vay mượn rất nhiều. Những từ vay mượn đang được sử dụng có nguồn gốc từ rất nhiều nước khác nhau, trước tiên là tiếng Anh, rồi tiếng Pháp, tiếng Đức...

今年(ことし)富士山(ふじさん)をはじめ、各地(かくち)有名(ゆうめい)(やま)(のぼ)ろう。
Năm nay chúng ta hãy leo các núi nổi tiếng ở các nơi, trước tiên là núi Phú Sĩ.

わたしは日本(にほん)()てから保証人(ほしょうにん)をはじめ(おお)くの(かた)のお世話(せわ)になって()らしています。
Kể từ sau khi đến sinh sống, tôi được rất nhiều người giúp đỡ, mà trước hết phải kể đến người bảo lãnh cho tôi.

(かあ)さんをはじめ、皆様(みなさま)によろしくお(つた)えください。
Xin hãy gửi lời hỏi thăm của tôi đến mẹ anh và mọi người trong gia đình.

両親(りょうしん)をはじめ、家族(かぞく)(みな)さんによろしくお(つた)えください。
Xin hãy cho tôi gửi lời hỏi thăm đến ba mẹ anh và mọi người trong gia đình.

ホームステイ(なか)(かあ)さんをはじめ、ご家族(かぞく)方々(かたがた)大変(たいへん)世話(せわ)になりました。
Trong thời gian ở homestay, tôi đã được giúp đỡ từ mẹ nuôi và mọi người trong gia đình rất nhiều.

会議(かいぎ)日本(にほん)をはじめ、アジア(あじあ)国々(くにぐに)参加(さんか)した。
Cuộc họp đó có Nhật Bản và những quốc gia châu Á khác tham dự.

この動物園(どうぶつえん)にはパンダをはじめ、(ぞう)キリン(きりん)などたくさんの動物(どうぶつ)がいる。
Công viên này có rất nhiều động vật, đầu tiên phải kể đến gấu panda, rồi voi và hưu cao cổ...

言葉(ことば)問題(もんだい)をはじめとして、外国(がいこく)生活(せいかつ)していると、さまざまな困難(こんなん)がある。
Khi sống ở nước ngoài thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn, đầu tiên phải kể đến chính là vấn đề ngôn ngữ.

東京(とうきょう)をはじめ、全国(ぜんこく)主要都市(しゅようとし)新製品(しんせいひん)発売(はつばい)()まった。
Sản phẩm mới đã được quyết định là sẽ bán ở Tokyo và các thành phố lớn khác trên cả nước.

わが(くに)では、野球(やきゅう)をはじめとして、サッカーやテニスなど、様々(さまざま)なスポーツがさかんである。
Đất nước tôi có rất nhiều môn thể thao phổ biến, đầu tiên phải kể đến bóng chày, rồi bóng đá và tennis...

沢山(たくさん)会社様(かいしゃさま)から、お(はな)電報(でんぽう)頂戴(ちょうだい)し、社長(しゃちょう)をはじめ社員一同大変喜(しゃいんいちどうたいへんよろこ)んでおります。
Chúng tôi nhận được rất nhiều hoa và điện báo chúc mừng từ rất nhiều quý công ty. Lãnh đạo công ty và toàn thể nhân viên vô cùng hạnh phúc.

ニューヨークをはじめとする大都市では交通、犯罪などの都市問題は避けられない。
Ở những đô thị lớn như New York thì những vấn đề đô thị như giao thông, tội phạm...là không thể tránh khỏi.

Bài viết liên quan: