Nghĩa: Cố tình - Cố ý – Có chủ ý – Có chủ đích
※Cách sử dụng:
+ Diễn tả một hành động có mục đích, có chủ ý.
+ Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
※Dạng sử dụng:
※Ví dụ:
① わざとやったのね!
Anh cố tình làm chứ gì?!
② 彼女はわざと泣わめいた。
Con bé đó cố ý khóc thét lên.
③ 彼がわざとやったものとも思えない
Tôi không nghĩ là anh ta cố tình làm thế.
④ それはわざとしたのだ
Đó là một hành động có chủ ý.
⑤ わざとうそをついたのです
Tôi đã cố tình nói dối.
⑥ そのピエロはわざと転んだ
Chú hề đó cố tình ngã.
⑦ 彼はわざと間違えた。
Anh ta cố tình làm sai.
⑧ 彼はわざと私を蹴った。
Nó cố tình đá tôi.
⑨ 彼女はわざとドレスを見びらかした。
Cô ta cố ý khoe chiếc váy của mình.
⑩ 彼はわざとそうしたのではなかった。
Cậu ấy đã không cố ý làm thế.
⑪ それはわざと侮辱しているんだよ。
Đó là một sự xúc phạm có chủ đích.
⑫ 私はわざとその花瓶を割った。
Tôi cố tình làm vỡ lọ hoa đó.
⑬ 彼はわざと足を踏ふんだのです。
Cậu ta cố tình giẫm chân tôi.
⑭ 彼の心を傷つけようとして彼女はわざとあんなことをしたのです
Cô ấy đã cố tình làm thế để làm tổn thương anh ta.Xem thêm:
・[わざわざ]Cất công