わりに(は) [warini-wa] | Tiếng Nhật Pro.net

6 tháng 1, 2016

わりに(は) [warini-wa]

Nghĩa: Tuy...nhưng - Tương đối...so với -  Khá...so với.
Kanji: [割りに]
Cách sử dụng:
- Đây là cách nói nhận định, đánh giá, so sánh. Diễn tả ý muốn nói “so với dự đoán hoặc so tiêu chuẩn theo hiểu biết thông thường thì tương đối/khá là...”
- Nhiều trường hợp được sử dụng như một trạng từ (phó từ)
- Có thể sử dụng để đánh giá, nhận định tốt lẫn xấu.
- Không sử dụng trong những cấu văn trang trọng.
- 「わりには」 hình thức nhấn mạnh của「わりに」.
- 「にしては」có cách sử dụng tương tự với mẫu câu này. Tuy nhiên わりにはthường được sử dụng nhiều hơn trong các mẫu câu nhấn mạnh sự không tương xứng và đi trước nó thường là từ chỉ mức độ (đắt, rẻ, cao, thấp....)
+ Ngữ pháp JLPT N3, N2
Dạng sử dụng:
V ngắn + わりに
Adj + わりに
Adj + なわりに
Noun + のわりに
Ví dụ:

物価(ぶっか)(わり)(たか)い。
Giá cả tương đối đắt đó / Giá cả khá đắt đỏ.

(わり)(おお)くの(ひと)がそれを()()
Đã có khá nhiều người đến xem.

(わり)(はや)()いたね
Anh đến khá sớm nhỉ?

④その()(とし)(わり)()(たか)
Đứa bé đó khá cao lớn so với tuổi của nó.

わたしの(はは)は、(とし)()っているわりには(あたら)しいことに意欲的(いよくてき)です。
Mẹ tôi dù đã lớn tuối nhưng vẫn rất háo hức với những thứ mới mẻ.

きのうの講演会(こうえんかい)は、(おも)ったわりには(ひと)(あつ)まらなかった。
Buổi giảng ngày hôm qua có khá ít người đến nghe so với mình nghĩ.

この(くつ)値段(ねだん)(たか)わりによく()れる。
Giày này bán rất chạy so với giá khá đắt của nó.

彼女(かのじょ)年齢(ねんれい)わりには(わか)()えます。
Cô ấy nhìn khá trẻ so với tuổi của mình.

テストの勉強(べんきょう)をしなかったわりには、よくできた。
Mặc dù tôi không học bài nhưng tôi đã làm bài thi khá tốt.

彼女(かのじょ)(ほそ)わりには(からだ)丈夫(じょうぶ)だ。
Cô ấy tuy gầy nhưng khá khỏe.

このレストランは値段(ねだん)(たか)いわりには、おいしくない。
Nhà hàng tuy giá đắt nhưng lại không ngon.

(かね)がないわりに、よく()(もの)をするね。
Mặc dù cậu nói là không có tiền mà cũng chịu mua sắm dữ ha.

わたしは(あま)いものばかり()べるわりにあまり(ふと)らない。
Tôi không tăng cân mặc dù ăn toàn đồ ngọt suốt.

このピザは(やす)わりにはおいしい。
Bánh Pizza tuy rẻ nhưng lại khá ngon.

あの学生(がくせい)試験(しけん)成績(せいせき)がいいわりには日本語(にほんご)があまり(つう)じない。
Cậu sinh viên đó mặc dù kết quả thi khá tốt nhưng tiếng Nhật hầu như không giao tiếp được.

このアパートは(えき)から(ちか)わりには(たか)くない。
Căn hộ này tuy gần ga nhưng lại không mắc.

のわりにふけて見える
Ông ta nhìn khá già so với tuổi.

Bài viết liên quan: