[Ngữ pháp N3] うちに | ないうちに [uchini | nai uchini] Trong lúc | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N3] うちに | ないうちに [uchini | nai uchini] Trong lúc

Nghĩa 1:  Trong lúc – Trong khi – Trước khi – Nội trong
Cách sử dụng :
+ Diễn tả thực hiện một điều gì đó trong khi trạng thái đó vẫn chưa thay đổi hoặc trước khi nó thay đổi.
+ 『ないうちに』diễn tả thực hiện hoặc xảy ra một việc gì đó trước khi trạng thái nào đó còn chưa thay đổi.
+ Khi 「のうち」đi sau từ chỉ thời gian thì thường được dịch là “nội trong”.
+ Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
V/Vない+うちに
Adj Adjい+ うちに
な形→Adjな+うちに
Noun+うちに
Ví dụ:
クーポンの有効期限(ゆうこうきげん)()ないうちに使(つか)ってください。
Vui lòng sử dụng trước khi phiếu giảm giá trước hết hạn.

(あめ)()ないうちに(いえ)(かえ)りましょう!
Chúng ta hãy về nhà trước khi trời tối.

(あか)ちゃんが()うちに(ひる)(はん)()べましょうか?
Trong khi bé còn đang ngủ, chúng ta hãy ăn trưa chứ?

日本(にほん)にいるうちに一度京都(いちどきょうと)(たず)ねたいと(おも)っている
Tôi muốn một lần đến thăm Kyoto trong khi còn ở Nhật.

子供(こども)()ているうちに掃除(そうじ)をしてしまいましょう。
Trong khi con còn đang ngủ thì chúng ta hãy dọn dẹp cho xong nào.

(わか)いうちに、いろいろ経験(けいけん)したほうがいい。
Khi còn trẻ thì nên trải nghiệm nhiều.

(はな)がきれいなうちに花見(はなみ)()きたい。
Tôi muốn đi ngắm hoa khi hoa vẫn còn đang đẹp.

今日(きょう)のうちに旅行(りょこう)準備(じゅんび)をしておこう。
Trong hôm nay chúng ta hãy chuẩn bị cho chuyến du lịch cho xong.

()めないうちに、どうぞ()()がってください。
Xin mời anh ăn trước khi đồ ăn nguội.

⑩まだ()つからないうちに証拠(しょうこ)(かく)さないといけない。
Chúng tôi phải giấu bằng chứng trong khi họ còn chưa tìm ra.

⑪ママが()ないうちに(いえ)()()そう!
Hãy lẻn ra khỏi nhà trước khi mẹ phát hiện.

(わか)うちに生懸命勉強(いっしょうけんめいべんきょう)しなさい。
Hãy học thật nhiều trong khi vẫn còn trẻ.

⑬ラーメンが(つめ)たくならないうちに()べなさい。
Con hãy ăn đi trước khi mì ramen nguội.

(かれ)は「さっさといけ、おれの()()わらないうちに」と(わたし)()った。
Ông ta đã nói là “Hay đi mau, trước khi tôi đổi ý!”

警察(けいさつ)がこないうちに()げよう!
Chúng ta hãy chạy khỏi đây trước khi cảnh sát đến.

(あつ)うちに(はや)()べましょう。
Chúng ta hãy ăn trong khi vẫn còn nóng.

⑰ではまたそのうちに!
Hẹn sớm gặp lại!

今日(きょう)のうちに、これを()わらせましょう。
Chúng ta hãy hoàn tất việc này nội trong ngày hôm nay.

(わたし)はその()のうちに(もど)らなければいけません。
Tôi phải trở quay trở lại nội trong ngày hôm đó.

⑳その報告書(ほうこくしょ)はその()のうちに(おく)られた。
Bài báo cáo đó đã được gửi trong ngày.

21今年(ことし)の疲れ、今年(ことし)のうちに
Mệt mỏi của năm nay hãy xóa hết trong năm (đừng để sang năm sau)

22(わたし)はそれを来週(らいしゅう)(はや)いうちにそちらに(おく)ります。
Tôi sẽ gửi cái đó sớm trong tuần tới.

23.お()さんと一緒(いっしょ)に、前日(ぜんじつ)のうちに準備下(じゅんびくだ)さい。
Xin hãy cùng với cháu chuẩn bị trong ngày trước đó.

Nghĩa 2:  Trong lúc đang – Trong khi
Cách sử dụng :
+ Diễn tả ý nghĩa “trong lúc đang/trong khi thì có sự sự việc phát sinh hoặc thay đổi”.
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
Vる・Vている・Vない/Nの+うちに
Ví dụ:
(いま)上手(じょうず)(はな)せなくても練習(れんしゅう)(かさ)ねるうちに上手(じょうず)になります。
Mặc dù bây giờ chưa nói giỏi nhưng trong khi luyện đi luyện lại thì bạn sẽ giỏi lên.

友達(ともだち)(さそ)われて何回(なんかい)山登(やまのぼ)りをしているうちに、わたしもすっかり(やま)()きになった。
Sau vài lần leo núi vì được bạn rủ rê thì giờ tôi đã hoàn toàn thích núi.

(した)しい仲間(なかま)(あつ)まると、いつも(らく)しいおしゃべりのうちにたちまち時間(じかん)()ぎてしまう。
Khi những đứa bạn thân ngồi họp lại với nhau tám chuyện thì thời gian trôi qua thật nhanh.

ふと(そと)()ると、()がつかないうち(あめ)()()していた。
Bất giác tôi nhìn ra ngoài thì trời đã đổ mưa tự lúc nào.

()がつかないうちに三十歳(さんじゅうさい)になった。
Tôi đã bước sang tuổi 30 trước khi tôi kịp nhận ra.

(さむ)かったが、(はし)っているうちに(からだ)(あたた)かくなった。
Mặc dù trời lạnh nhưng trong khi tôi đang chạy bộ thì cơ thể đã ấm dần lên.

彼女の話を聞いているうちに、涙が出てきました。
Tôi đã rơi nước mắt trong khi nghe cô ấy kể.

何度(なんど)(はな)()うちに(たが)いの理解(りかい)(ふか)まった。
Nói chuyện với nhau nhiều thì sẽ hiểu nhau hơn.

しばらく()ないうちに日本語(にほんご)上手(じょうず)になりましたね。
Sau một thời gian dài không gặp thì tiếng Nhật cậu đã giỏi lên nhỉ.

Xem thêm:
- Cấu trúc か~ないかのうちに (Ngay khi)
- Phân biệt cách sử dụng うちに/あいだに

Bài viết liên quan: