Phân biệt 積極的/能動的/自発的 | Tiếng Nhật Pro.net

22 tháng 1, 2016

Phân biệt 積極的/能動的/自発的

Phân biệt cách sử dụng 積極的せっきょくてき能動的のうどうてき自発的じはつてき
Nghĩa chung: Tích cực, sẵn lòng làm việc gì đó.
Tiếng Anh: positive active
Ví dụ cách sử dụng:

積極的(せっきょくてき)
会合(かいごう)には積極的(せっきょくてき)参加(さんか)している
Tích cực tham gia cuộc họp.
難題(なんだい)積極的(せっきょくてき)()()
Tích cực nổ lực giải quyết các vấn đề khó khăn.
意見(いけん)積極的(せっきょくてき)()べる
Tích cực đóng góp ý kiến.

能動的(のうどうてき)
能動的(のうどうてき)行動(こうどう)する
Hành động một cách chủ động.
能動的(のうどうてき)態度(たいど)
Thái độ năng động.

自発的(じはつてき)
自発的(じはつてき)勉強(べんきょう)をする
Tự ý thức học tập.
自発的(じはつてき)協力(きょうりょく)(もう)()
Tự nguyện đề nghị hợp tác.

Phân biệt cách sử dụng:
【1】Cả 3 từ đến diễn đạt nghĩa tự bản thân tích cực hành động, triển khai, thực hiện mà không phải do bị miễn  cưỡng, gò ép bởi bất kỳ ai.
【2】「自発的(じはつてき)nhấn mạnh ý tự bản thân muốn tiến hành như thế mà không cần phải có sự tác động từ bất kỳ ai.
積極的(せっきょくてき)」「能動的(のうどうてき)được sử dụng trong những trường hợp muốn diễn tả bản thân tự tiến hành công việc đó, và không liên quan đến việc có tác động từ người khác hay không.

Các từ trái nghĩa:
積極的(せっきょくてき)消極的(しょうきょくてき)  Tích cự ó Tiêu cực
能動的のうどうてき受動的じゅどうてき Năng động ó Thụ động

Bài viết liên quan: