Nghĩa: Chuyện – Việc – Điều
※Cách sử dụng:
+ Biến cụm từ thành danh từ. Biểu thị một một sự việc, cậu chuyện, kiến thức... nhưng không đề cập chi tiết đến nội dung của nó.
※Dạng sử dụng:
N +のこと
na-Adj + な+の/こと
i-Adj + の/こと
V + の/こと
① 私がここにいることを誰から聞いたの?
Cậu nghe ai nói việc tôi có mặt ở đây từ ai thế?
② 今日、会議があることを知りませんでした。
Tôi đã không biết là hôm nay có cuộc họp.
③ 私は料理をすることはいやですが、食べることは好きです。
Tôi ghét nấu ăn nhưng lại thích ăn.
④ なにか面白いことないかなあ。
Có gì vui không ta?
⑤ 何でも好きなことをやっていい。
Cậu có thể làm bất cứ điều gì cậu thích.
⑥ この本を読んで思ったこと、感じたことを話してください。Hãy kễ cho tôi nghe những điều bạn nghĩ, những điều bạn cảm nhận khi đọc quyển sách này.
⑦ あたしがきのう言ったことを、まだ覚えてる?
Anh vẫn nhớ những gì em nói hôm qua chứ?
⑧ ここから子供が遊んでいるのが見えます。
Từ chỗ này tôi có thể nhìn thấy mấy đứa trẻ đang vui đùa.
⑨ 朝早く起きて近くの公園を散歩するのが好きです。
Tôi thích sáng dậy sớm rồi đi dạo ở công viên gần nhà.
⑩ アンさんが結婚したの/ことを知っていますか。