Nghĩa: Chọn - Quyết định
※Cách sử dụng:
+ Biểu thị ý nghĩa quyết định chọn ai đó, điều gì đó, hoặc quyết định làm gì đó.
+ Ngữ pháp JLPT N4
※Dạng sử dụng: N + にする
B:コーヒーにします。
A: Cậu dùng gì?
B: Tôi uống cafe.
②夏休みの旅行は日本にする。
Chuyến du lịch mùa hè này tôi sẽ đi Nhật.
③ああ、気にするなよ。
A, đừng để tâm điều đó.
④あまり大事にすると子供はわがままになってしまう。
Chiều chuộng trẻ quá sẽ khiến chúng trở nên ích kỷ.
⑤僕はきみを幸せにするからね。
Vì anh sẽ mang lại hạnh phúc cho em.
⑥クラスの何人かがいつも私を馬鹿にする。
Một số người trong lớp luôn xem tôi là thằng ngốc.
⑦このコートにするわ。
Em sẽ chọn cái áo khoác này.
⑧ この問題はこれまでにする。
Vấn đề này tôi chỉ nói đến đây thôi.
⑨ この薬はあなたをよりよい気分にするでしょう。
Có lẽ thuốc này sẽ giúp anh cảm thấy đỡ hơn.
⑩ コーヒーはどんな風にしましょうか。濃いブラックがいいですか。
Cafe anh thích pha như thế nào? Pha đậm đà nhé?