Ngữ pháp にする | Tiếng Nhật Pro.net

15 tháng 1, 2016

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp にする

Nghĩa: Chọn - Quyết định
Ngữ pháp にする
Cách sử dụng:
+ Biểu thị ý nghĩa quyết định chọn ai đó, điều gì đó, hoặc quyết định làm gì đó.
+ Ngữ pháp JLPT N4
Dạng sử dụng: N + にする
Ví dụ:

Aなににしますか。
 B:コーヒーにします。
A: Cậu dùng gì?
B: Tôi uống cafe.

夏休(なつやす)みの旅行(りょこう)日本(にほん)にする。
Chuyến du lịch mùa hè này tôi sẽ đi Nhật.

ああ、()にするなよ。
A, đừng để tâm điều đó.

あまり大事(だいじ)にすると子供(こども)はわがままになってしまう。
Chiều chuộng trẻ quá sẽ khiến chúng trở nên ích kỷ.

(ぼく)はきみを(しあわ)せにするからね。
Vì anh sẽ mang lại hạnh phúc cho em.

クラスの何人(なんにん)かがいつも(わたし)馬鹿(ばか)にする。
Một số người trong lớp luôn xem tôi là thằng ngốc.

このコートにするわ。
Em sẽ chọn cái áo khoác này.

この問題(もんだい)はこれまでにする。
Vấn đề này tôi chỉ nói đến đây thôi.

この(くすり)はあなたをよりよい気分(きぶん)にするでしょう。
Có lẽ thuốc này sẽ giúp anh cảm thấy đỡ hơn.

コーヒーはどんなふうにしましょうか。いブラックがいいですか。
Cafe anh thích pha như thế nào? Pha đậm đà nhé?

Bài viết liên quan: