Cách sử dụng: Diễn tả sự suy đoán của người nói, hoặc diễn tả sự thiếu tự tin của người nói, không đủ căn cứ để nhận định, phán đoán một việc nào đó.
+ Ngữ pháp JLPT N3
+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
もしかしたら + V thể ngắn + かもしれない
もしかしたら + N + かもしれない
もしかしたら + いAdj + かもしれない
もしかしたら + なAdj + かもしれない
Ví dụ:
Ví dụ:
①もしかしたら彼は風邪を引いたかもしれない。
Không chừng là anh ta đã bị cảm.
② もしかしたら彼女とは全く関係がないかもしれない。
Không chừng là hoàn toàn không liên quan đến cô ấy.
③ 私はもしかしたら大きな間違いをしているかもしれない。
Không biết chừng là tôi đang phạm một sai lầm lớn.
④ もしかしたら、あなたはそれを見逃したかもしれない。
Không chừng là anh đã không kịp nhìn thấy điều đó.
⑤ もしかしたら私は採用されないかもしれない。
Không chừng là tôi sẽ không được tuyển dụng.
⑥ もしかしたら彼は薬が必要かもしれない。
Không chừng là anh ta sẽ cần đến thuốc.
⑦ 私はもしかしたらあなたに失礼なことを言ってしまったかもしれない。
Không chừng là tôi đã lỡ nói điều gì đó bất lịch sự đối với bạn.
⑧ もしかしたら、あなたに嫌われているかもしれないと考えてしまいました。
Tôi đã suy nghĩ rằng không chừng là tôi đang bị anh ghét.
Mở rộng:
Từ có cách sử dụng và nghĩa tương tự:
「もしかすると/ひょっとしたら~かもしれない」
Mở rộng:
Từ có cách sử dụng và nghĩa tương tự:
「もしかすると/ひょっとしたら~かもしれない」