Ngữ pháp まじき | としてあるまじき | Tiếng Nhật Pro.net

2 tháng 1, 2016

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp まじき | としてあるまじき

Ngữ pháp まじき | としてあるまじき| にあるまじき
Ngữ pháp まじき | としてあるまじき| にあるまじき
Nghĩa: Không chấp nhận được – Không được phépKhông nên
Cách sử dụng:
+ Đây là cách nói chứa đựng cảm xúc của người nói, dùng phê phán, chỉ trích, cho rằng ở vai trò, vị trí, cương vị, nghề nghiệp, chức vụ đó thì hành động, hành vi, hoặc phát ngôn, thái độ đó là không được phép, không thể chấp nhận được.
+ Đây là lối nói trang trọng, dùng nhiều trong văn viết.
+ Thường chỉ bắt gặp ở 2 dạng あるまじき」「」(ゆる)すまじき
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
NとしてあるまじきN
NにあるまじきN
Vる+まじき
「する」「するまじき」/「すまじき」

学生(がくせい)あるまじき行為(こうい)をした(もの)退学処分(たいがくしょぶん)にする。
Chúng tôi sẽ đuổi học đối với những bạn có hành vi không được cho phép đối với học sinh.

ほかの(ひと)(あん)(ぬす)むなんて(ゆる)すまじきことだ。
Ăn cắp phương án của người khác là hành vi khó chấp nhận được.

学生(がくせい)あるまじき行為(こうい)
Những hành vi khó có thể chấp nhận đối với một học sinh.

(かれ)言動(げんどう)政治家(せいじか)としてあるまじきもので、非難(ひなん)されて当然(とうぜん)だ。
Những lời nói và hành động của ông ta là không thể chấp nhận đối với một nhà chính trị, vì thế bị chỉ trích cũng là đường nhiên.

病気(びょうき)()たきりの(おや)食事(しょくじ)(あた)えず放置(ほうち)し,(おや)年金(ねんきん)自分(じぶん)(もの)にするなど息子(むすこ)にあるまじき行為(こうい)だ。
Bỏ mặc người cha bệnh nằm liệt giường và lấy tiền hưu trí của cha bỏ túi riêng là hành vi không thể chấp nhận được của một người con.

それは教師(きょうし)あるまじき行為(こうい)だ。
Đó là một hành động không thể chấp nhận được ở một người giáo viên.

女性(じょせい)あるまじき()()
Đó là thái độ không chấp nhận được ở một người phụ nữ.

一国(いっこく)首相(しゅしょう)にはあるまじき発言(はつげん)だよね。
Đó đúngl à một phát ngôn không thể chấp nhận được ở một người là thủ tướng của một nước nhỉ.

(おや)(だま)すなんて、子供(こども)あるまじき行為(こうい)だ。
Lừa gạt cha mẹ mình là một hành vi không thể chấp nhận được.

(よわ)(もの)いじめをするなど、(ゆる)すまじきことです
Bắt nạt những người yếu đuối hơn mình là một hành động khó mà tha thứ được.

(かれ)のやったことは、(ひと)としてあるまじき残酷(ざんこく)行為(こうい)だ。
Những gì hắn ta đã làm là vô cùng tàn ác và khó chấp nhận được đối với con người.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: