Ngữ pháp まじき | としてあるまじき| にあるまじき
Nghĩa: Không chấp nhận được – Không được phép-Không nên
Cách sử dụng:
+ Thường chỉ bắt gặp ở 2 dạng 「あるまじき」「」許すまじき」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
NとしてあるまじきN
NにあるまじきN
Vる+まじき
NにあるまじきN
Vる+まじき
「する」→「するまじき」/「すまじき」
① 学生にあるまじき行為をした者は退学処分にする。
Chúng tôi sẽ đuổi học đối với những bạn có hành vi không được cho phép đối với học sinh.
② ほかの人の案を盗むなんて許すまじきことだ。
Ăn cắp phương án của người khác là hành vi khó chấp nhận được.
③ 学生にあるまじき行為。
Những hành vi khó có thể chấp nhận đối với một học sinh.
④ 彼の言動は政治家としてあるまじきもので、非難されて当然だ。
Những lời nói và hành động của ông ta là không thể chấp nhận đối với một nhà chính trị, vì thế bị chỉ trích cũng là đường nhiên.
⑤ 病気で寝たきりの親に食事も与えず放置し,親の年金を自分の物にするなど息子にあるまじき行為だ。
Bỏ mặc người cha bệnh nằm liệt giường và lấy tiền hưu trí của cha bỏ túi riêng là hành vi không thể chấp nhận được của một người con.
⑥ それは教師にあるまじき行為だ。
Đó là một hành động không thể chấp nhận được ở một người giáo viên.
⑦ 女性にあるまじき振る舞いだ。
Đó là thái độ không chấp nhận được ở một người phụ nữ.
⑧ 一国の首相にはあるまじき発言だよね。
Đó đúngl à một phát ngôn không thể chấp nhận được ở một người là thủ tướng của một nước nhỉ.
⑨ 親を騙すなんて、子供にあるまじき行為だ。
Lừa gạt cha mẹ mình là một hành vi không thể chấp nhận được.
⑩ 弱い者いじめをするなど、許すまじきことです
Bắt nạt những người yếu đuối hơn mình là một hành động khó mà tha thứ được.
⑪ 彼のやったことは、人としてあるまじき残酷な行為だ。
Những gì hắn ta đã làm là vô cùng tàn ác và khó chấp nhận được đối với con người.
Khanh Phạm