Nghĩa: Quyết định là - Đã quyết định là - Sẽ
Cách sử dụng: Biểu thị ý chí, quyết định, ý định sẽ làm hoặc không làm điều gì đó và dùng cho ngôi thứ nhất.
+ Ngữ pháp JLPT N4, N3
① 桜の木の下で拾ってきた猫だから、「さくら」と呼ぶことにしよう。
Vì là con mèo được nhặt về từ dưới gốc cây hoa anh đào nên chúng ta hãy đặt tên cho nó là “Sakura” (hoa anh đào) đi.
② 連休には、長野の友だちのうちへ行くことにしました。
Vào kỳ nghỉ sắp tới tôi sẽ đến nhà bạn tôi ở Nagano.
③ A「今日からたばこをやめることにした!」
A: “Tôi đã quyết định là từ hôm nay sẽ bỏ thuốc lá”
B「そのこと、先月も聞いたよ。」
B: “Chuyện đó tháng trước tôi đã nghe rồi mà!”
④ 社員研修が続くので、今月のボランティア活動には参加しないことにしました。
Vì kỳ thực tập trong công ty kéo dài nên tôi đã quyết định là sẽ không tham gia hoạt động tình nguyện trong tháng này.
⑤ 海外駐在が決まったのですが、今回は1年ぐらいなので、家族を連れて行かないことにしました。
Mặcdù việc chuyển công tác ra nước ngoài đã có quyết định rôồi nhưng vì lần này chỉ khoảng 1 năm nên tôi đã quyết định là sẽ không đưa gia đình theo.
⑥ 3月は試験があるので、アルバイトをしないことにした。
Tháng3 vì có kỳ thi nên tôi đã quyết định là sẽ không đi làm thêm.
⑦ 明日からジョギングをすることにした。
Tôi đã quyết định là từ ngày mai sẽ chạy bộ.
⑧ 参加者が少ない場合は、中止することにします。
Trong trường hợp có ít người tham gia thì chúng tôi sẽ hủy bỏ.