Cấu trúc ことになる [koto ni naru] | Tiếng Nhật Pro.net

13 tháng 1, 2016

Textual description of firstImageUrl

Cấu trúc ことになる [koto ni naru]

Cấu trúc  ことになる [koto ni naru]
Cấu trúc ことになる [koto ni naru]

Nghĩa: Sẽ - Nghĩa là – Có nghĩa là
Dạng sử dụng:
V+ ことになる
Vない+ ことになる
Ý nghĩa 1. Diễn tả một quyết định hay một thỏa thuận đã được thống nhất, hoặc một kết quả cho một hành động trong tương lai. Thường được dùng khi muốn nhấn mạnh kết quả của sự việc chứ không muốn làm rõ chủ thể ra quyết định đó (khác với 「~ことにする」)
Ví dụ:
今度(こんど)東京(とうきょう)転勤(てんきん)することになりました。
Sắp tới tôi sẽ chuyển đến làm ở Tokyo.

4()(がつ)から大阪支社(おおさかししゃ)(はたら)くことになりました。
Tôi sẽ bắt đầu làm việc ở Chi nhánh Osaka từ tháng 4 tới
 (Ví dụ trước giờ đang làm ở Trụ sở Tokyo...)

来月出張(らいげつしゅっちょう)でアメリカへ()くことになりました。
Tháng sau tôi sẽ đi công tác đến Mỹ.

夫婦(ふうふ)でよく(はな)()った結果(けっか)、やはり離婚(りこん)ということになりました。
Sau khi hai vợ chồng đã bàn bạc kỹ lưỡng, cuối cùng chúng tôi đã có quyết định ly hôn.

二人(ふたり)(はな)()った結果(けっか)自分(じぶん)部屋(へや)自分(じぶん)掃除(そうじ)することになりました。
(Kết quả) Sau khi hai đứa nói chuyện với nhau thì phòng ai người đó sẽ tự dọn dẹp.
(Ví dụ như trong trường hợp hai người bạn ở chung trong một căn hộ đang thuê)

明日(あした)(あたら)しい企画(きかく)についての会議(かいぎ)(おこな)われることになっている。
Một cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày mai để thảo luận về các kế hoạch mới.

来月(らいげつ)からこの会社(かいしゃ)(はたら)くことになりました。
Tôi sẽ làm việc ở công ty này từ tháng sau.

(きゅう)(くに)(かえ)ることになりました。
Có chuyện gấp nên tôi phải về nước.

卒業式(そつぎょうしき)は7(がつ)10(にち)(おこな)うことになりました。
Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức vào ngày 10 tháng 7.

わが(くに)首相(しゅしょう)が、来月(らいげつ)日本(にほん)をお訪問(ほうもん)することになった。
Thủ tướng nước chúng tôi sẽ sang thăm Nhật Bản vào tháng sau.

友達(ともだち)(くるま)空港(くうこう)まで(おく)っていくことになった。
Tôi sẽ đưa bạn tôi đến sân bay bằng xe ô tô.

これからは社員(しゃいん)もここには駐車(ちゅうしゃ)できないことになりました。
Sắp tới đây thì kể cả nhân viên cũng không được đậu xe ở đây.


Ý nghĩa 2. "Nghĩa là/Có nghĩa là": Diễn tả một cách nói khác, một góc nhìn khác, từ khía cạnh khác mà nhìn thì... Hoặc chỉ ra bản chất sự việc.
あなたが()っていることからすれば、(かれ)はそこにいなかったことになる。
Theo như lời anh nói thì có nghĩa là anh ta đã không có mặt ở đó.

あなたが()うことが本当(ほんとう)なら、当然彼(とうぜんかれ)にはアリバイがあることになる。
Nếu đúng như lời anh nói thì (có nghĩa là) đương nhiên anh ta sẽ có chứng cớ ngoại phạm.

その(はなし)()れると(わたし)(こま)ったことになる。
Nếu câu chuyện này mà lộ ra thì tôi sẽ gặp rắc rối.

あなたが(なに)()っても彼女(かのじょ)()かせることになるだろう。
Giờ có nói gì thì cũng chỉ khiến cô ta khóc thêm thôi.

Bài viết liên quan: