[Từ vựng] 気分 [kibun] | Tiếng Nhật Pro.net

24 tháng 1, 2016

Textual description of firstImageUrl

[Từ vựng] 気分 [kibun]

気分きぶんTâm trạng - Cảm xúc - Sức khỏe - Bầu không khí
kibun
(I)気持きもち〕Tâm trạng – Cảm xúc
()()したい気分(きぶん)
Tôi cảm thấy muốn khóc.
すがすがしい気分きぶんになる。
Cảm thấy tâm trạng thật sảng khoái.
ダンスをする気分きぶんじゃないんだ。
Tôi không có tâm trạng để khiêu vũ.
この仕事(しごと)には気分(きぶん)がのらない。
Tôi không có hứng để làm công việc này.
(きみ)言葉(ことば)気分(きぶん)(がい)したようだ。
Dường như anh ta đã cảm thấy tổn thương trước những lời của cậu nói.
それは(きみ)気分次第(きぶんしだい)だ。
Cái đó tùy vào tâm trạng của cậu.
(かげ)(わら)われれば気分(きぶん)(わる)いでしょう。
Hẳn bạn sẽ thấy khó chịu khi bị cười nhạo sau lưng.
気分転換(きぶんてんかん)散歩(さんぽ)しよう。
Chúng ta hãy đi dạo một chút để thay đổi không khí nào.
それは多分(たぶん)気分(きぶん)問題(もんだい)だ。
Cái đó phần nhiều là vấn đề của cảm xúc.
その(とき)気分次第(きぶんしだい)発言(はつげん)がころころ()わります。
Phát ngôn liên tục thay đổi tùy vào tâm trạng lúc đó.

(II)(からだ)具合(ぐあい)Thể trạng – sức khỏe
気分(きぶん)がよい。
Cảm thấy tốt – Cảm thấy ổn
気分(きぶん)(わる)い。
Cảm thấy tệ - Cảm thấy không khỏe
船酔(ふなよ)いで気分(きぶん)(わる)くなる。
Cảm thấy khó chịu trong người vì say sóng.
今日(きょう)気分(きぶん)はどうですか。
(Hỏi người bệnh) Hôm nay anh cảm thấy thế nào?

(III)気性(きしょう)気立(きだ)て〕Tính khí – Tính tình
あの(ひと)()気分(きぶん)のいい(ひと)だ。
Người đó thật sự là một người tốt.

(IV)雰囲気(ふんいき)Bầu không khí
この神社(じんじゃ)には荘厳(しょうごん)気分(きぶん)がみなぎっている。
Ngôi đền này có một bầu không khí trang nghiêm.
(まち)はお祭気分(まつりきぶん)でいっぱいだった。
Thị trấn lúc đó tràn ngập không khí lễ hội.
音楽(おんがく)会場(かいじょう)気分(きぶん)()()げる
Âm nhạc  làm nóng không khí hội trường.
(たの)しいお正月(しょうがつ)()わって、もうすぐ仕事初(しごとはじ)めなのに正月気分(しょうがつきぶん)全然抜(ぜんぜんぬ)けない。
Ngày tết vui vẻ đã qua, mặc dù đã sắp bắt đầu vào công việc rồi nhưng tâm trạng tết vẫn chưa qua.

Bonus:
気分屋(きぶんや) : Một người tính khí thất thường, vui buồn lẫn lộn.
気分障害(きぶんしょうがい) : Rối loạn cảm xúc – Rối loạn tâm trạng

Bài viết liên quan: