(I)〔気持ち〕Tâm trạng – Cảm xúc
① 泣き出したい気分だ。
Tôi cảm thấy muốn khóc.
② すがすがしい気分になる。
③ ダンスをする気分じゃないんだ。
Tôi không có tâm trạng để khiêu vũ.
④ この仕事には気分がのらない。
Tôi không có hứng để làm công việc này.
⑤ 君の言葉に気分を害したようだ。
Dường như anh ta đã cảm thấy tổn thương trước những lời của cậu nói.
⑥ それは君の気分次第だ。
Cái đó tùy vào tâm trạng của cậu.
⑦ 陰で笑われれば気分が悪いでしょう。
Hẳn bạn sẽ thấy khó chịu khi bị cười nhạo sau lưng.
⑧ 気分転換に散歩しよう。
Chúng ta hãy đi dạo một chút để thay đổi không khí nào.
⑨ それは多分に気分の問題だ。
Cái đó phần nhiều là vấn đề của cảm xúc.
⑩ その時の気分次第で発言がころころ変わります。
Phát ngôn liên tục thay đổi tùy vào tâm trạng lúc đó.
(II)〔体の具合〕Thể trạng – sức khỏe
① 気分がよい。
Cảm thấy tốt – Cảm thấy ổn
② 気分が悪い。
Cảm thấy tệ - Cảm thấy không khỏe
③ 船酔いで気分が悪くなる。
Cảm thấy khó chịu trong người vì say sóng.
④ 今日は気分はどうですか。
(Hỏi người bệnh) Hôm nay anh cảm thấy thế nào?
(III)〔気性,気立て〕Tính khí – Tính tình
① あの人は実に気分のいい人だ。
Người đó thật sự là một người tốt.
(IV)〔雰囲気〕Bầu không khí
① この神社には荘厳な気分がみなぎっている。
Ngôi đền này có một bầu không khí trang nghiêm.
② 町はお祭気分でいっぱいだった。
Thị trấn lúc đó tràn ngập không khí lễ hội.
③ 音楽が会場の気分を盛り上げる
Âm nhạc làm nóng không khí hội trường.
④ 楽しいお正月も終わって、もうすぐ仕事初めなのに正月気分が全然抜けない。
Ngày tết vui vẻ đã qua, mặc dù đã sắp bắt đầu vào công việc rồi nhưng tâm trạng tết vẫn chưa qua.
Bonus:
気分屋 : Một người tính khí thất thường, vui buồn lẫn lộn.
気分障害 : Rối loạn cảm xúc – Rối loạn tâm trạng