Nghĩa: Nhìn từ - Nhìn từ góc độ thì - (Đối) với...
Cách sử dụng: Là cách nói biểu thị ý nghĩa "nhìn từ quan điểm, lập trường hoặc yếu tố nào đó mà nhận xét, đánh giá thì..."
Nhìn nét mặt cô ấy thì cái bánh piza đó trông hoàn toàn không có vẻ gì là ngon cả.
Nhìn dáng vẻ thì dường như anh ta tối qua đã uống quá chén.
Với những người không chơi gôn thì không thể nào hiểu được môn này thú vị chỗ nào.
Trong các phong tục của Nhật Bản thì ắt hẳn sẽ có những điều kỳ lạ đối với người nước ngoài.
⑤ 症状から見ると、心臓の病気かもしれません。
Nhìn từ các triệu chứng thì có lẽ là bệnh tim.
⑥ 昔の人から見ると、まるで別世界です。
Từ người xưa mà nhìn vào thì rõ ràng xã hội hiện nay như thể hoàn toàn là một thế giới khác.
⑦ 彼から見ると、それは間違っているそうだ。
Nghe nói nhìn từ góc độ anh ta thì điều đó là sai.Nhìn từ góc độ động vật thì rõ ràng không có sinh vật nào độc ác bằng con người.
⑨ 外見から見て、まともな職業に就いている人とは思えませんでした。
⑩ 顔色がいいことから見れば、病気は大分よくなったようだ。もうすぐ退院できるだろう。
Nếu nhìn vào sắc mặt có vẻ tốt thì căn bệnh đã hồi phục khá nhiều. Chắc có lẽ sắp được xuất viện rồi.
11. 首輪をしていることから見ても、その猫は飼い猫に違いない。
Nhìn vào vòng cổ đang đeo thì ắt hẳn con mèo đó là mèo được ai đó nuôi.
12. 大人から見ればくだらなく見えるものも、子供には宝物だったりする。
Có những thứ mà người lớn nhìn vào thấy nhảm nhí nhưng đối với trẻ con lại là bảo vật.
Khanh Phạm
Tham khảo thêm: 「~から言うと」「~から言えば」「~から言って」
「~からすると」「~からすれば」「~からして」