[Ngữ pháp N2] からみると | から見ると | から見れば | から見て | Tiếng Nhật Pro.net

14 tháng 1, 2016

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N2] からみると | から見ると | から見れば | から見て

Nghĩa: Nhìn từ - Nhìn từ góc độ thì - (Đối) với...
 [Ngữ pháp N2] からみると | から見ると | から見れば | から見て
Cách sử dụng: Là cách nói biểu thị ý nghĩa "nhìn từ quan điểm, lập trường hoặc yếu tố nào đó mà nhận xét, đánh giá thì..."
Dạng sử dụng: N + から見ると/ から見れば/ から見て
Ví dụ:

 彼女かのじょ表情ひょうじょうからると、あのピザはまったく美味しくなさそうだ
 Nhìn nét mặt cô ấy thì cái bánh piza đó trông hoàn toàn không có vẻ gì là ngon cả.

② あの様子ようすからかれは、昨晩飲さくばんのみすぎたようだ
 Nhìn dáng v thì dường như anh ta ti qua đã ung quá chén.

ゴルフをしない者から見ると、何が面白いのか理解できない
Vnhng người không chơi gôn thì không th nào hiđược môn này thú v ch nào.

 日本にほん習慣しゅうかんには、外国人がいこくじんからるとみょうなものもあるだろう
Trong các phong tc ca Nht Bn thì t hn s có nhng điu k l đi vi người nước ngoài.

⑤ 症状しょうじょうからると心臓しんぞう病気びょうきかもしれません
Nhìn t các triu chng thì có l là bnh tim.

⑥ むかしひとからると、まるで別世界べっせかいです
T người xưmà nhìn vào thì rõ ràng xã hi hin nay như th hoàn toàn là mt thế gii khác.

 彼からると、それは間違まちがっているそうだ
Nghe nói nhìn t góđ anh ta thì điđó là sai.

⑧ 動物どうぶつたちかられば人間にんげんほど残酷ざんこくものはいないだろうよ
 Nhìn t góđ đng vt thì rõ ràng không có sinh vt nàđác bng con người.

⑨ 外見がいけんから、まともな職業しょくぎょういているひととはおもえませんでした
Nhìn b ngoài thì không th nào nghĩ rng đó là mt người có công ăn vic làđàng hoàng được.

⑩  顔色かおいろがいいことかられば病気びょうき大分だいぶよくなったようだ。もうすぐ退院たいいんできるだろう。
Nếu nhìn vào sắc mặt có vẻ tốt thì căn bệnh đã hồi phục khá nhiều. Chắc có lẽ sắp được xuất viện rồi.

11. 首輪くびわをしていることからても、そのねこねこちがいない。
Nhìn vào vòng cổ đang đeo thì ắt hẳn con mèo đó là mèo được ai đó nuôi.

12. 大人おとなからればくだらなくえるものも、子供こどもには宝物たからものだったりする。
Có những thứ mà người lớn nhìn vào thấy nhảm nhí nhưng đối với trẻ con lại là bảo vật.
Khanh Phạm
        「~からすると」「~からすれば」「~からして」

Bài viết liên quan: