かえって nghĩa là gì | Tiếng Nhật Pro.net

23 tháng 1, 2016

Textual description of firstImageUrl

かえって nghĩa là gì

かえって nghĩa là gì
かえって nghĩa là gì

Nghĩa: Trái lại – Ngược lại
Kanji: [却って]
Cách sử dụng:
+ Được sử dụng trong những trường hợp ý muốn nói “nếu thực hiện một hành động thì sẽ có kết quả như thế nhưng thực tế là có kết quả trái với dự đoán, trái với mong đợi hoặc ngoài mong đợi”.
+ Phía trước thường đi với 「~たら/ば/つもり/のに/どころか
+ Ngữ pháp JLPT N3
+ Loại từ: Trạng từ (phó từ)
Dạng sử dụng:
Vế 1 + かえって+ Vế 2
Ví dụ:

説明書(せつめいしょ)()まないで(くすり)()んだら、かえって調子(ちょうし)(わる)くなってしまった。
Khi uống thuốc mà không chịu đọc hướng dẫn sử dụng nên ngược lại sức khỏe tôi đã càng tệ hơn.

そんなことをしたら,かえってよくない。
Nếu làm thế thì ngược lại sẽ càng không tốt.

(しか)ることがかえって子供(こども)(わる)くすることがある
Việc la mắng trẻ con đôi khi hại nhiều hơn lợi.

(かれ)(だま)っていたので(かえ)って我々(われわれ)注意(ちゅうい)()いた。
Vì anh ta cứ im lặng nên trái lại càng thu hút sự chú ý của chúng tôi.

ばか(さわ)ぎをしたあとはかえって()がめいってしまう。
Sau khi xõa thỏa thích thì ngược lại tâm trạng tôi lại càng buồn hơn.

タクシーに()ったら電車(でんしゃ)よりかえって時間(じかん)()かった
Đi taxi thì trái lại còn mất thời gian hơn đi xe điện.

どうしても()けない数学(すうがく)宿題(しゅくだい)(あに)説明(せつめい)してもらったら、かえって()からなくなった。
Khi nhờ anh trai giải thích bài toán mà tôi mãi giải không được thì ngược lại tôi lại càng thêm rối.

利益(りえき)()げるどころか,かえって大損(おおぞん)だった。
Đã không có lợi nhuận mà ngược lại còn bị tổn thất nặng.

安物(やすもの)()ったら、かえって(たか)くついた。
Mua đồ rẻ nhưng ngược lại hóa ra tốn kém.

(かべ)(よご)れが()になって、(うえ)からペンキを()ったら、かえって(きたな)くなってしまった。
Thấy khó chịu vì tường bị dơ nhưng khi tôi dùng sơn quét từ trên xuống thì trái lại khiến nó bẩn hơn.

(かれ)(あし)必死(ひっし)(いん)()ってはみたが、かえって(ふか)(しず)むばかりだった。
Ông ta đã thử cố hết sức kéo chân mình lên nhưng ngược lại ngày càng lún sâu hơn.

彼女(かのじょ)動揺(どうよう)ぶりを()て、かえって(かれ)(あたま)がさえてきたようだった。
Nhìn vào vẻ hoảng hốt của cô ấy thì ngược lại anh ta càng tỉnh táo.

その制度(せいど)撤廃(てっぱい)すれば、かえって悪影響(あくえいきょう)()てくる可能性(かのうせい)がある。
Nếu chúng ta xóa bỏ hệ thống đó thì trái lại có thể tạo ra ảnh hưởng tiêu cực.

Bài viết liên quan: