かえって nghĩa là gì
Nghĩa: Trái lại – Ngược lại
Nghĩa: Trái lại – Ngược lại
Kanji: [却って]
※Cách sử dụng:
+ Được sử dụng trong những trường hợp ý muốn nói “nếu thực hiện một hành động thì sẽ có kết quả như thế nhưng thực tế là có kết quả trái với dự đoán, trái với mong đợi hoặc ngoài mong đợi”.
+ Ngữ pháp JLPT N3
+ Loại từ: Trạng từ (phó từ)
+ Loại từ: Trạng từ (phó từ)
※Dạng sử dụng:
Vế 1 + かえって+ Vế 2
※Ví dụ:
① 説明書を読まないで薬を飲んだら、かえって調子が悪くなってしまった。
Khi uống thuốc mà không chịu đọc hướng dẫn sử dụng nên ngược lại sức khỏe tôi đã càng tệ hơn.
② そんなことをしたら,かえってよくない。
Nếu làm thế thì ngược lại sẽ càng không tốt.
③ 叱ることがかえって子供を悪くすることがある。
Việc la mắng trẻ con đôi khi hại nhiều hơn lợi.
④ 彼は黙っていたので却って我々の注意を引いた。
Vì anh ta cứ im lặng nên trái lại càng thu hút sự chú ý của chúng tôi.
⑤ ばか騒ぎをしたあとはかえって気がめいってしまう。
Sau khi xõa thỏa thích thì ngược lại tâm trạng tôi lại càng buồn hơn.
⑥ タクシーに乗ったら電車よりかえって時間が掛かった。
Đi taxi thì trái lại còn mất thời gian hơn đi xe điện.
⑦ どうしても解けない数学の宿題を兄に説明してもらったら、かえって分からなくなった。
Khi nhờ anh trai giải thích bài toán mà tôi mãi giải không được thì ngược lại tôi lại càng thêm rối.
⑧ 利益を上げるどころか,かえって大損だった。
Đã không có lợi nhuận mà ngược lại còn bị tổn thất nặng.
⑨ 安物を買ったら、かえって高くついた。
Mua đồ rẻ nhưng ngược lại hóa ra tốn kém.
⑩ 壁の汚れが気になって、上からペンキを塗ったら、かえって汚くなってしまった。
Thấy khó chịu vì tường bị dơ nhưng khi tôi dùng sơn quét từ trên xuống thì trái lại khiến nó bẩn hơn.
⑪ 彼は足を必死で引っ取ってはみたが、かえって深く沈むばかりだった。
Ông ta đã thử cố hết sức kéo chân mình lên nhưng ngược lại ngày càng lún sâu hơn.
⑫ 彼女の動揺ぶりを見て、かえって彼は頭がさえてきたようだった。
Nhìn vào vẻ hoảng hốt của cô ấy thì ngược lại anh ta càng tỉnh táo.
⑬ その制度を撤廃すれば、かえって悪影響が出てくる可能性がある。
Nếu chúng ta xóa bỏ hệ thống đó thì trái lại có thể tạo ra ảnh hưởng tiêu cực.