Nghĩa: Một khi đã
Kanji:一旦
※Cách sử dụng:
+ Diễn tả ý nghĩa “một khi đã diễn ra việc gì đó thì không thể quay lại trạng thái như trước”.
+ 「一旦」khi đi với những mẫu khác thường sẽ mang nghĩa là “một lần; tạm thời; một chút”
+ Ngữ pháp JLPT N2
※Dạng sử dụng:
・いったん~ば
・いったん~たら
※Ví dụ:
① 僕は一旦決めたらどこまでもやる。
Tôi một khi đã quyết thì sẽ làm đến cùng.
② 一旦怒りだすと、手がつけられない。
Ông ta một khi nổi giận thì không gì cản được.
③ 彼は一旦こうと決めたら一歩も後へ引かない。
Ông ấy một khi đã quyết định thì sẽ không lùi bước.
④ 一旦緩急あればただちに駆けつける。
Một khi có việc gấp thì chúng tôi sẽ đến ngay.
⑤ 機械・設備はいったん購入すると、なかなか買い換えにくいものです。
Các máy móc, thiết bị một khi đã mua rồi thì khó mà đổi lại được.
⑥ 離婚を一旦承諾した場合、離婚に応じなければならない義務はありますか?
Trong trường hợp một khi bạn đã chấp thuận ly hôn thì bạn có nghĩa vụ phải thực hiện điều đó không?
⑦ いったん口に出した言葉を撤回するのは困難なことを喩えています。
Điều đó ví von rằng một lời đã nói ra thì không thể rút lại được.
⑧ 賃貸契約の更新を一旦承諾した後に、撤回をしたいと思います。
Tôi muốn rút lại sau khi đã lỡ đồng ý gia hạnh hợp đồng cho thuê.
⑨ 一旦車を止めて地図を調べてみましょう。
Chúng ta hãy tạm dừng xe lại và tra bản đồ.
⑩ 一旦帰国する。
Tôi sẽ tạm thời về nước.
⑪ 一旦した約束は履行しなければならない。
Một lời đã hứa thì phải thực hiện.
⑫ いったん決定した方針は変更できない。
Chính sách một khi đã quyết rồi thì không thể thay đổi.
⑬ 一旦した約束は破るわけにいかない。
Lời hứa một khi đã thực hiện thì không được phá vỡ.
⑭ 米Googleは15日、「Google Glass Explorer Edition」の販売を1月19日でいったん終了すると発表した。
Công ty Google Inc (Mỹ) đã công bố sẽ tạm thời kết thúc bán ra sản phẩm “Google Glass Explorer Edition” vào ngày 19/01.
⑮ 一旦は大学進学をあきらめた。
Có thời điểm tôi đã từ bỏ ý định học lên tiếp đại học.
⑯ 一旦は廃業も考えた。
Cũng có thời điểm tôi đã định ngừng kinh doanh.
⑰ 踏切では一旦停止しなければならない。
Bạn phải dừng xe lại quan sát khi đến các điểm giao nhau với đường sắt.
⑱ 一旦ここで休憩してまた続けよう。
Chúng ta hãy nghỉ ở đây một lát rồi lại tiếp tục.
⑲ いったん決めたら変えるべきではない。
Một khi đã quyết rồi thì không nên thay đổi.
⑳ いったんやり出したらすべて忘れて集中する。
Một khi tôi đã bắt đầu làm là sẽ tập trung và quên hết mọi thứ.
21.一旦しゃべりだしたら30分くらいしゃべり続けることもあります。
Một khi cô ấy đã bắt đầu nói thì có lúc nói suốt 30 phút.
22.いったん決めたら最後まで貴き通すべきです。
Một khi đã quyết rồi thì nên đi đến cùng.
23. 彼女がおしゃべりな人だから、いったんしゃべりだしたら、誰にも止められない。
Cô ấy là người hay nói nên một khi đã nói là không ai dừng lại được.