いったん~ば/と/たら [ittan~ba/to/tara] một khi đã | Tiếng Nhật Pro.net

15 tháng 1, 2016

いったん~ば/と/たら [ittan~ba/to/tara] một khi đã

Nghĩa: Một khi đã
Kanji:一旦
Cách sử dụng:
+ Diễn tả ý nghĩa “một khi đã diễn ra việc gì đó thì không thể quay lại trạng thái như trước”.
+ 「一旦」khi đi với những mẫu khác thường sẽ mang nghĩa là “một lần; tạm thời; một chút”
+ Ngữ pháp JLPT N2

Dạng sử dụng:
・いったん~と
・いったん~ば
・いったん~たら
Ví dụ:

(ぼく)一旦決(いったんき)めたらどこまでもやる。
Tôi một khi đã quyết thì sẽ làm đến cùng.

一旦怒(いったんおこ)りだすと、()がつけられない。
Ông ta một khi nổi giận thì không gì cản được.

(かれ)一旦(いったん)こうと()めたら一歩(いっぽ)(あと)()かない。
Ông ấy một khi đã quyết định thì sẽ không lùi bước.

一旦緩急(いったんかんきゅう)あればただちに()けつける。
Một khi có việc gấp thì chúng tôi sẽ đến ngay.

機械(きかい)設備(せつび)はいったん購入(こうにゅう)すると、なかなか()()えにくいものです。
Các máy móc, thiết bị một khi đã mua rồi thì khó mà đổi lại được.

離婚(りこん)一旦承諾(いったんしょうだく)した場合(ばあい)離婚(りこん)(おう)じなければならない義務(ぎむ)はありますか?
Trong trường hợp một khi bạn đã chấp thuận ly hôn thì bạn có nghĩa vụ phải thực hiện điều đó không?

いったん(くち)()した言葉(ことば)撤回(てっかい)するのは困難(こんなん)なことを(たと)えています。
Điều đó ví von rằng một lời đã nói ra thì không thể rút lại được.

賃貸契約(ちんたいけいやく)更新(こうしん)一旦承諾(いったんしょうだく)した(あと)に、撤回(てっかい)をしたいと(おも)います。
Tôi muốn rút lại sau khi đã lỡ đồng ý gia hạnh hợp đồng cho thuê.

一旦車(いったんくるま)()めて地図(ちず)調(しら)べてみましょう。
Chúng ta hãy tạm dừng xe lại và tra bản đồ.

一旦帰国(いったんきこく)する。
Tôi sẽ tạm thời về nước.

一旦(いったん)した約束(やくそく)履行(りこう)しなければならない。
Một lời đã hứa thì phải thực hiện.

いったん決定(けってい)した方針(ほうしん)変更(へんこう)できない。
Chính sách một khi đã quyết rồi thì không thể thay đổi.

一旦(いったん)した約束(やくそく)(やぶ)るわけにいかない。
Lời hứa một khi đã thực hiện thì không được phá vỡ.

(べい)Google15日、「Google Glass Explorer Edition」の販売(はんばい)1(がつ)19(にち)でいったん終了(しゅうりょう)すると発表(はっぴょう)した。
Công ty Google Inc (Mỹ) đã công bố sẽ tạm thời kết thúc bán ra sản phẩm “Google Glass Explorer Edition” vào ngày 19/01.

一旦(いったん)大学進学(だいがくしんがく)をあきらめた。
Có thời điểm tôi đã từ bỏ ý định học lên tiếp đại học.

一旦(いったん)廃業(はいぎょう)(かんが)えた。
Cũng có thời điểm tôi đã định ngừng kinh doanh.

踏切(ふみきり)では一旦停止(いったんていし)しなければならない。
Bạn phải dừng xe lại quan sát khi đến các điểm giao nhau với đường sắt.

一旦(いったん)ここで休憩(きゅうけい)してまた(つづ)けよう。
Chúng ta hãy nghỉ ở đây một lát rồi lại tiếp tục.

いったん()めたら()えるべきではない。
Một khi đã quyết rồi thì không nên thay đổi.

いったんやり()したらすべて(わす)れて集中(しゅうちゅう)する。
Một khi tôi đã bắt đầu làm là sẽ tập trung và quên hết mọi thứ.

21一旦(いったん)しゃべりだしたら30(ぷん)くらいしゃべり(つづ)けることもあります。
Một khi cô ấy đã bắt đầu nói thì có lúc nói suốt 30 phút.

22.いったん()めたら最後(さいご)まで(とうと)(とお)すべきです。
Một khi đã quyết rồi thì nên đi đến cùng.

23. 彼女(かのじょ)がおしゃべりな(ひと)だから、いったんしゃべりだしたら、(だれ)にも()められない。
Cô ấy là người hay nói nên một khi đã nói là không ai dừng lại được.

Bài viết liên quan: