Nghĩa: Không biết tự khi nào – Không biết tự lúc nào - Lúc nào không hay – Lúc nào không biết - Chợt nhận ra thì
※Cách sử dụng :
+ Diễn tả tình trạng mình không rõ là điều đó đã diễn ra / đã trở nên như thế khi nào.
+ Ngữ pháp JLPT N2
※Dạng sử dụng:
いつの間にか + cụm từ
① いつの間にか寝ちゃった。
Tôi đã ngủ quên lúc nào không hay.
② いつのまにか木村君は外へ出ていた。
Không rõ Kimura đã đi ra ngoài hồi nào.
③ いつの間にか小鳥たちは見えなくなった。
Chợt nhận ra thì tôi đã không còn nhìn thấy những chú chim nhỏ nữa.
④ いつのまにか夏も過ぎてしまった。
Mùa hè trôi qua lúc nào không hay biết.
⑤ 歳月はいつのまにか過ぎ去っていった。
Thời gian thấm thoát trôi qua thật nhanh.
⑥ 私達の長い休暇もいつのまにか過ぎてしまった。
Kỳ nghỉ dài của chúng tôi trôi qua thật nhanh.
⑦ いつの間にかパーティーは終わっていた。
Buổi tiệc đã kết thúc không biết tự lúc nào.
⑧ いつの間にか夜もふけた。
Trời đã sụp tối không biết tự khi nào.
⑨ いつの間にか我々は敵に囲まれていた。
Chợt nhận ra thì chúng tôi đã bị kẻ thù vây quanh.
⑩ いつの間にか財政的苦境に立たされている。
Chúng tôi đã bị rơi vào hoàn cảnh khó khăn về tài chính lúc nào không biết.
⑪ 冬休みもいつの間にか過ぎてしまった。
Kỳ nghỉ đông đã trôi vèo thật nhanh.