Ngữ pháp がする | がします
Nghĩa: Có mùi – Có tiếng – Có cảm giác
Nghĩa: Có mùi – Có tiếng – Có cảm giác
※Cách sử dụng:
※Dạng sử dụng: Noun + がする
※Ví dụ:
① 隣の家でピアノの音がしている。
Có tiếng Piano ở nhà bên cạnh.
② いいにおいがする。
Mùi rất thơm.
③ このピザは変な味がします。
Chiếc bánh pizza này có mùi kỳ lạ.
④ どこかで猫の鳴き声がします。
Có tiếng mèo kêu ở đâu đó.
⑤ この花はいい香りがしますね。
Hoa này có mùi thơm nhỉ.
⑥ どこかで赤ん坊の泣く声がします。
Có tiếng em bé khóc ở đâu đó.
⑦ うわあ、いいにおいがする。
Woa, mùi thơm quá.
⑦ いいにおいがしますね。今日のご飯は何ですか。
Mùi thơm nhỉ. Cơm hôm nay là món gì vậy?
⑨ 隣の部屋で変な音がします。どうしたのでしょう。
Có tiếng kỳ lạ ở phòng bên cạnh. Có chuyện gì nhỉ.
⑩ このお菓子、紅茶の味がしますね。
Bánh này có vị của trà đen nhỉ.
⑪ 星を見ていると、なんだか夢のような感じがします。
Khi ngắm ngôi sao, có cảm giác như một giấc mơ.
⑫ このピアノは変な音がします。
Chiếc Piano này có âm thanh kỳ cục.
⑬ 明日は、晴れそうな気がする。
Tôi có cảm giác là ngày mai trời sẽ nắng.
⑭ 食事をすると吐き気がする。
Khi ăn vào là tôi có cảm giác buồn nôn.
⑮ 吐き気がするけど吐けないときはとても苦しいですよね。
Cảm giác lúc buồn nôn nhưng lại không nôn được thì thật là khó chịu nhỉ.