Ngữ pháp がする | がします | Tiếng Nhật Pro.net

11 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp がする | がします

 Ngữ pháp がする | がします 
 Ngữ pháp がする | がします

Nghĩa: Có mùi – Có tiếng – Có cảm giác
Cách sử dụng:
+ Đi sau danh từ chỉ mùi, hương vị, hương thơm, tiếng động, âm thanh, cảm giác, cảm tưởng, sự ớn lạnh, sự buồn nôn… để diễn tả sự cảm thấy hoặc nghe thấy.
+ Ngữ pháp JLPT N4
Dạng sử dụng: Noun + がする
Ví dụ:
(となり)(いえ)でピアノの(おと)がしている
Có tiếng Piano ở nhà bên cạnh.

いいにおいがする。
Mùi rất thơm.

このピザは(へん)(あじ)がします
Chiếc bánh pizza này có mùi kỳ lạ.

どこかで(ねこ)()(ごえ)がします
Có tiếng mèo kêu ở đâu đó.

この(はな)はいい(かお)がしますね。
Hoa này có mùi thơm nhỉ.

どこかで(あか)(ぼう)()(こえ)がします
Có tiếng em bé khóc ở đâu đó.
うわあ、いいにおいがする。
Woa, mùi thơm quá.

いいにおいがしますね。今日(きょう)のご(はん)(なに)ですか。
Mùi thơm nhỉ. Cơm hôm nay là món gì vậy?

(となり)部屋(へや)(へん)(おと)がします。どうしたのでしょう。
Có tiếng kỳ lạ ở phòng bên cạnh. Có chuyện gì nhỉ.

このお菓子(かし)紅茶(こうちゃ)(あじ)がしますね。
Bánh này có vị của trà đen nhỉ.

(ほし)()ていると、なんだか(ゆめ)のような(かん)がします
Khi ngắm ngôi sao, có cảm giác như một giấc mơ.

このピアノは(へん)(おと)がします
Chiếc Piano này có âm thanh kỳ cục.

明日(あした)は、()れそうな()がする
Tôi có cảm giác là ngày mai trời sẽ nắng.

食事(しょくじ)をすると()()がする
Khi ăn vào là tôi có cảm giác buồn nôn.

()()がするけど()けないときはとても(くる)しいですよね。
Cảm giác lúc buồn nôn nhưng lại không nôn được thì thật là khó chịu nhỉ.

Bài viết liên quan: