どころか [dokoroka] | Tiếng Nhật Pro.net

29 tháng 1, 2016

どころか [dokoroka]

Nghĩa: Đâu mà – Trái lại – Ngay cả...cũng không (nói chi đến)
Cách sử dụng:
+ Sử dụng để miêu tả vế sau trái hẳn hoàn toàn với mong đợi hay dự đoán của người nói, người nghe.
+ Ngoài ra còn được sử dụng để nhấn mạnh mức độ thấp của sự việc, cho rằng không những không đạt được mức đó mà còn ở mức thấp hơn nhiều. Thường sẽ đi với dạng 「どころか~もない」「どころか~さえもない」「どころか~だって~ない」
+ Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
V + どころか
i-Adj + どころか
na-Adj + などころか
Noun + どころか
Ví dụ:
(いそが)しくて、(やす)みをとるどころか、食事(しょくじ)をする時間(じかん)もない。
Tôi bận quá nên đến cả thời gian ăn còn không có, nói chi đến nghỉ phép.

(かれ)病気(びょうき)どころかぴんぴんしている。
Ông ta bịnh đâu mà bệnh, vẫn còn sung sức lắm.

(かれ)(おく)さんは、(やさ)しいどころか、(おに)のような(ひと)だ。
Vợ anh ta hiền gì mà hiền, dữ giống như quỷ vậy.

風雨(ふうう)(よわ)まるどころか、ますます(はげ)しくなる一方(いっぽう)だった。
Bão yếu dần đâu mà yếu, ngày càng mạnh hơn thì có.

(わたし)(かれ)(えき)()つどころか、迷惑(めいわく)もかけた。
Tôi không những không giúp gì được cho anh ta, mà trái lại còn gây phiền hà nữa.

(いそが)しくて、旅行(りょこう)するどころか、テレビを()(いとま)さえない。
Tôi bận đến mức ngay cả thời gian xem tivi cũng không khó, nói chi đến đi du lịch.

タクシーで()ったら(みち)()んでいて、(はや)()くどころかかえって 3 0 (ぶん)遅刻(ちこく)してしまった。
Đi bằn taxi nhưng do đường đông quá, không những không đến sớm mà trái lại còn bị trễ những 30 phút.

最近(さいきん)大学生(だいがくせい)(なか)には、英語(えいご)どころか日本語(にほんご)文章(ぶんしょう)さえもうまく()けない(もの)がいる。
Trong số sinh viên đại học gần đây, có những em ngay cả một câu tiếng Nhật cũng không thể viết cho ra hồn, nói chi đến tiếng Anh.

彼女(かのじょ)(いえ)まで()ったが、(はなし)をするどころか姿(すがた)()せてくれなかった。
Tôi đã đến nhà cô ấy, nhưng ngay cả gặp mặt cô ấy cũng không chịu, nói chi đến nói chuyện.

漢字(かんじ)どころかひらがなも()けない。
Đừng nói là Kanji, đến cả Hiragana tôi cũng không biết viết.

彼女(かのじょ)はそのことで(よろこ)んでいるどころか、とても(おこ)っている。
Cô ấy không những không vui mà trái lại còn đang rất tức giận vì chuyện đó.
(かれ)強健(きょうけん)どころか(じつ)虚弱(きょじゃく)だった。
Anh ta mạnh đâu mà mạnh, thực sự anh ta rất yếu.

⑬「今夜(こんや)はお(いとま)ですか。」
 (ひま)どころか、食事(しょくじ)をする時間(じかん)さえありませんよ。」
- Tối nay rảnh không?
- Rảnh gì mà rảnh, ngay cả thời gian ăn cũng không có nè.

(まえ)のようなヤツには、一万円(いちまんえん)どころか、一円(いちえん)だって()してやる()はない。
Những thằng như mày thì dù 1 Yên tao cũng không cho mượn, nói chi đến 10 nghìn Yên.

(かれ)はウイスキーどころかビールさえ()まない。
Ngay cả bia anh ta cũng không uống, nói chi đến Wishky.

100ドルどころか、1セントも()っていない。
Đừng nói là 100 đô, đến 1 xu tôi cũng không có.

Bài viết liên quan: