Nghĩa: Đâu mà – Trái lại – Ngay cả...cũng không (nói chi đến)
※Cách sử dụng:
+ Sử dụng để miêu tả vế sau trái hẳn hoàn toàn với mong đợi hay dự đoán của người nói, người nghe.
+ Ngoài ra còn được sử dụng để nhấn mạnh mức độ thấp của sự việc, cho rằng không những không đạt được mức đó mà còn ở mức thấp hơn nhiều. Thường sẽ đi với dạng 「どころか~もない」「どころか~さえもない」「どころか~だって~ない」
+ Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2
※Dạng sử dụng:
Vる + どころか
i-Adj + どころか
na-Adj + などころか
※Ví dụ:
① 忙しくて、休みをとるどころか、食事をする時間もない。
Tôi bận quá nên đến cả thời gian ăn còn không có, nói chi đến nghỉ phép.
② 彼は病気どころかぴんぴんしている。
Ông ta bịnh đâu mà bệnh, vẫn còn sung sức lắm.
③ 彼の奥さんは、優しいどころか、鬼のような人だ。
Vợ anh ta hiền gì mà hiền, dữ giống như quỷ vậy.
④ 風雨は弱まるどころか、ますます激しくなる一方だった。
Bão yếu dần đâu mà yếu, ngày càng mạnh hơn thì có.
⑤ 私は彼に役に立つどころか、迷惑もかけた。
Tôi không những không giúp gì được cho anh ta, mà trái lại còn gây phiền hà nữa.
⑥ 忙しくて、旅行するどころか、テレビを見る暇さえない。
Tôi bận đến mức ngay cả thời gian xem tivi cũng không khó, nói chi đến đi du lịch.
⑦ タクシーで行ったら道が込んでいて、早く着くどころかかえって 3 0 分も遅刻してしまった。
Đi bằn taxi nhưng do đường đông quá, không những không đến sớm mà trái lại còn bị trễ những 30 phút.
⑧ 最近の大学生の中には、英語どころか日本語の文章さえもうまく書けない者がいる。
Trong số sinh viên đại học gần đây, có những em ngay cả một câu tiếng Nhật cũng không thể viết cho ra hồn, nói chi đến tiếng Anh.
⑨ 彼女の家まで行ったが、話をするどころか姿も見せてくれなかった。
Tôi đã đến nhà cô ấy, nhưng ngay cả gặp mặt cô ấy cũng không chịu, nói chi đến nói chuyện.
⑩ 漢字どころかひらがなも書けない。
Đừng nói là Kanji, đến cả Hiragana tôi cũng không biết viết.
⑪ 彼女はそのことで喜んでいるどころか、とても怒っている。
Cô ấy không những không vui mà trái lại còn đang rất tức giận vì chuyện đó.
⑫ 彼は強健どころか実に虚弱だった。
Anh ta mạnh đâu mà mạnh, thực sự anh ta rất yếu.
⑬「今夜はお暇ですか。」
「暇どころか、食事をする時間さえありませんよ。」
- Tối nay rảnh không?
- Rảnh gì mà rảnh, ngay cả thời gian ăn cũng không có nè.
⑭ お前のようなヤツには、一万円どころか、一円だって貸してやる気はない。
Những thằng như mày thì dù 1 Yên tao cũng không cho mượn, nói chi đến 10 nghìn Yên.
⑮ 彼はウイスキーどころかビールさえ飲まない。
Ngay cả bia anh ta cũng không uống, nói chi đến Wishky.
⑯ 100ドルどころか、1セントも持っていない。
Đừng nói là 100 đô, đến 1 xu tôi cũng không có.