べつに~ない [別に~ない] betsuni~nai | Tiếng Nhật Pro.net

27 tháng 1, 2016

べつに~ない [別に~ない] betsuni~nai

Nghĩa: Không...đặc biệt – Không...lắm
【別に~ない】
Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn tả không có gì đặc biệt, không có vấn đề gì nổi trội hơn, không tập trung vào một cái gì/một ai đó đặc biệt. Phía sau đôi khi được lược bỏ 「ない」
+ Có ý nghĩa tương tự với (とく)に~ない」
+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
別に + Vない
別に + Noun + ではない
別に + i-Adj (bỏ ) + くない
別に + na-Adj + ではない
Ví dụ:
(べつ)()わったことは(なに)もない。
Không có gì thay đổi đặc biệt.

(べつ)にそれほど(つか)れていません。
Tôi không thật sự mệt đến thế đâu.

(べつ)()にしない。
Tôi không bận tâm đâu.

あなたなんかいなくても、(べつ)(こま)らないわ。
Dù không có anh thì tôi cũng chẳng sao cả.

わたしは(べつ)彼女(かのじょ)大嫌(だいきら)いなわけではありませんよ。
Thực sự cũng chẳng phải tôi ghét cay ghét đắng gì cô ta đâu.

(かれ)(ぼく)失礼(しつれい)言葉(ことば)(べつ)()にする様子(ようす)もない。
Ông ta trông có vẻ không để tâm đến những lời nói thô lỗ của tôi đâu.

(べつ)(かれ)のために(つく)ったわけではない。
Cũng chẳng phải tôi làm cho anh ta đâu.

(べつ)(たい)したことはない。
Cũng không có gì nghiêm trọng lắm.
Cũng chẳng có gì ghê gớm lắm.

(べつ)(こわ)がらなくてもいいよ。(なに)(かれ)(きみ)危害(きがい)(あた)えようというのではないからね。
Em không cần phải sợ gì cả. Vì ông ta sẽ không làm gì gây hai cho em đâu.

(べつ)特定(とくてい)(ひと)をさして()っているのではない。
Những gì tôi nói chẳng nhắm vào ai cả.

その()(べつ)貴重(きちょう)なものでもなんでもないです。
Bức tranh đó cũng không phải là quý giá gì lắm.

(べつ)にかまわないよ。
Cũng không sao đâu.

(かね)をたくさん()ってることは(べつ)(あや)しくないでしょ。
Có nhiều tiền cũng không có gì đáng ngờ đâu nhỉ?

⑭「どうしたの?」
「いや、べつに。」
- Sao thế?
- Không có gì.

Bài viết liên quan: