べく [beku] Để - Để có thể | Tiếng Nhật Pro.net

1 tháng 1, 2016

べく [beku] Để - Để có thể

Nghĩa: Để - Để có thể
Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn đạt ý định sẽ làm thế đạt được một mục đích nào đó.
+ Đây là cách nói trang trọng, mang tính văn viết, lối nói cổ nhưng vẫn được sử dụng trong ngôn ngữ hiện đại.
+ Vì là lối nói thể hiện ý định của người nói nên vế sau không đi với các câu dạng tác động đến người khác như nhờ vả, mệnh lệnh, cấm đoán, rủ rê...
+ Đây là hình thức liên dụng của trợ từ 「べし」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
V る+べく
「する」→「するべく」/「すべく」

ひとこと鈴木(すずき)さんに(わか)れの言葉(ことば)()べく(かれ)のマンションを(おとず)れたのですが、(かれ)(すで)出発(しゅっぱつ)した(あと)でした。
Tôi đến nhà anh Suzuki để nói một lời tạm biệt với anh ấy nhưng trước đó anh ấy đã rời khỏi.

彼女(かのじょ)(あたら)しい気持(きも)ちで再出発(さいしゅっぱつ)するべく長野県(ながのけん)山村(さんそん)引っ越しひっこし()った。
Cô ấy đã chuyển đến sống ở một ngôi làng trên núi của tỉnh Nagano để thay đổi cũng như làm lại từ đầu.

田中氏(たなかし)記者会見場(きしゃかいけんじょう)()かうべく上着(うわぎ)()部屋(へや)()た。
Ông Tanaka đã mặc áo khoác, rời khỏi phòng để đến chỗ phòng họp báo.

ラムさんを(むか)えるべく空港(くうこう)まで()ったが、()えなかった。
Tôi đã đến sân bay để đón anh Lâm nhưng đã không gặp anh ấy.

友人(ゆうじん)見舞(みま)べく病院(びょういん)(おとず)れた。
Tôi đã đến bệnh viện để thăm một người bạn.

(かれ)はサッカー選手(せんしゅ)になるべく毎日厳(まいにちきび)しい練習(れんしゅう)をしている。
Cậu ấp tập luyện chăm chỉ mỗi ngày để trở thành một cầu thủ bóng đá.

(あに)()()りに()()わせるべく(ひる)(よる)論文(ろんぶん)()()んでいる。
Để kịp với hạn chót nộp bài, anh trai tôi làm việc ngày đêm với luận văn của mình.

(かれ)一日(いちにち)(はや)借金(しゃっきん)(かえ)べく必死(ひっし)(はたら)いている。
Ông ta làm việc miệt mài để trả được nợ càng sớm càng tốt.

ウイルスの感染経路(かんせんけいろ)(あき)らかにすべく調査(ちょうさ)(おこな)われた。
Một cuộc điều tra đã được tiến hành để làm rõ nguồn ô nhiễm.

恩師(おんし)()べく(ひさし)()りに母校(ぼこう)(おとず)れた。
Đã lâu rồi tôi mới đến thăm lại trường cũ để gặp lại người thầy cũ của mình.

(かれ)はこの十年間人生(じゅうねんかんじんせい)()(なお)し、暴力(ぼうりょく)()ちた過去(かこ)()べく努めてつとめてきた
Trong 10 năm qua, ông ấy đã nổ lực làm lại cuộc đời để xóa bỏ quá khứ đầy bạo lực của mình.

開幕式(かいまくしき)()()わせるべく突貫工事(とっかんこうじ)(おこな)われている。
Tiến độ xây dựng đang được đẩy nhanh để kịp lễ khai mạc.

警察官(けいさつかん)(おとこ)逮捕(たいほ)べく()いかけた。
Viên cảnh sát đã đuổi theo để bắt người đàn ông đó.

定年退職後(ていねんたいしょくご)海外(かいがい)移住(いじゅう)べく(いま)からお(かね)をためています。
Để sang định cư ở nước ngoài sau khi về hưu, tôi để để dành tiền ngay từ bây giờ.

日本(にほん)留学(りゅうがく)するべく貯金(ちょきん)をしています。
Tôi đang tiết kiệm tiền để có thể du học Nhật Bản.

プロの歌手(かしゅ)になるべく(しゅう)に3(かい)ダンスを(なら)っています。
Để trở thành ca sĩ chuyên nghiệp, tôi đang đi học khiêu vũ 3 buổi một tuần.

エンジニアになる べく生懸命勉強(しょうけんめいべんきょう)した。
Tôi đã học tập chăm chỉ để có thể trở thành kỹ sư.

そこで、サービスの状態(じょうたい)改善(かいぜん)べく迅速(じんそく)処置(しょち)()っていただけるようお(ねが)(いた)します。
Vì thế, tôi đề nghị quý công ty hãy nhanh chóng xử lý để cải thiện tình trạng dịch vụ.

Bài viết liên quan: