Ngữ pháp ばかりに [bakarini] | Tiếng Nhật Pro.net

25 tháng 1, 2016

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ばかりに [bakarini]

Ngữ pháp ばかりに [bakarini]
Ngữ pháp ばかりに [bakarini]

Nghĩa: Chỉ tại - Chỉ vì
Cách sử dụng:
+ Là cách nói nêu một nguyên nhân, cho rằng “chỉ vì nguyên nhân đó mà...”. Phía sau là kết quả xấu, kết quả không tốt, không mong muốn.
+ Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
V-thể ngắn + ばかりに
i-Adj + ばかりに
n-Adj => /である + ばかりに
Nである+ ばかりに
Ví dụ:

うっかり生水(なまみず)()んだばかりに、おなかを(わる)くしてしまった。
Chỉ tại bất cẩn uống nước chưa nấu chín nên tôi bị đau bụng.

ちょっとした油断(ゆだん)をしたばかりに、大怪我(おおけが)をしてしまった。
Chỉ vì bất cẩn một chút nên tôi đã bị thương nặng.

(はたら)きがないばかりに、(つま)馬鹿(ばか)にされている。
Chỉ tại không có việc làm mà tôi bị vợ coi thường.

(かね)がないばかりに大学(だいがく)進学(しんがく)できなかった。
Chỉ vì không có tiền nên tôi không thể học lên đại học được.

パスポートを()りに()ったが、はんこを(わす)れたばかりに、今日(きょう)はもらえなかった。
Tôi đi lấy hộ chiếu nhưng chỉ vì quên mang con dấu mà hôm nay không lấy được.

物価(ぶっか)()がるばかりに、生活(せいかつ)(すこ)(らく)にならない。
Chỉ tại giá cả cứ tăng nên cuộc sống không thoải mái lên được.

日本語(にほんご)下手(へた)なばかりに、いいアルバイトが()つからない。
Tôi không thể tìm được việc làm thêm tốt chỉ tại dở tiếng Nhật.

二人(ふたり)()きあっているのだが、親同士(おやどうし)(なか)(わる)いばかりに、いまだに結婚(けっこん)できずにいる。
Hai người đó rất yêu nhau nhưng chỉ vì mối quan hệ của cha mẹ hai bên không tốt nên đến bây giờ vẫn chưa cưới được.

うそをついたばかりに恋人(こいびと)(きら)われてしまった。
Chỉ tại nói dối nên tôi đã bị người yêu giận.

(かね)がないばかりに、今度(こんど)旅行(りょこう)には()けなかったのです。
Chỉ vì không có tiền nên chúng tôi không thể tham gia chuyến du lịch lần này được.

(かれ)()どもの(いのち)(たす)けたいばかりに、(くすり)()うお(かね)(ぬす)んだのだそうだ。
Nghe nói chỉ vì muốn cứu mạng đứa con nên anh ta đã ăn cắp tiền để mua thuốc.

(かれ)言葉(ことば)(しん)じたばかりに(ひど)()()った(*)
Chỉ vì tin lời anh ta nên tôi mới ra nông nỗi này.

(*)  (ひど)()(): (Quán ngữ) Trải qua một kinh nghiệm đau thương; Gặp một chuyện cay đắng; Trải qua một chuyện khó khăn.

あの(さかな)()べたばかりにひどい()にあった。
Chỉ tại ăn con cá đó mà tôi ra nông nổi này.

(かれ)競馬(けいば)熱中(ねっちゅう)したばかりに、財産(ざいさん)全部失(ぜんぶうしな)った。
Anh ta đã mất toàn bộ tài sản của mình chỉ vì quá đam mê đua ngựa.

パソコンのソフトがうまく使(つか)えないばかりに、やりたい仕事(しごと)ができなかった。
Chỉ tại không sử dụng máy vi tính thành thạo nên không làm được công việc yêu thích.

コンピューターを持っているといったばかりに、余計(よけい)仕事(しごと)まで()()けられる羽目(はめ)になってしまった。
Chỉ tại lỡ nói là có máy vi tính nên tôi lâm vào cảnh bị bắt làm cả những việc không đâu.

仕事(しごと)経験(けいけん)(すく)ないばかりに、就職口(しゅうしょくぐち)がなかなか()つからない。
Tôi mãi không tìm được việc làm chỉ vì ít kinh nghiệm trong công việc.

長女(ちょうじょ)であるばかりに、(おとうと)(いもうと)世話(せわ)をさせられる。
Chỉ tại vì là chị cả nên tôi bị ba mẹ bắt chăm sóc hai đứa em.

一言変(ひとことへん)なことを()ってしまったばかりに、彼女(かのじょ)との関係(かんけい)(わる)くなってしまった。
Chỉ tại tôi lỡ miệng nói một điều không hay nên mối quan hệ của tôi với cô ấy đã xấu đi.

Bài viết liên quan: