ようとしたところで Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

17 tháng 12, 2015

Textual description of firstImageUrl

ようとしたところで Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

※ Nghĩa ようとしたところで: Ngay khi vừa định~; Dù có cố
Diễn giải:「~する直前に」「いくら~しても」
Cách sử dụng ようとしたところで:
+ Diễn tả một kết quả, hành động, trạng thái diễn ra ngay trước khi một người nói định thực hiện một hành động nào đó.
+ Hành động, kết quả phía sau thường diễn ra bất ngờ, ngoài dự đoán hoặc mang tính đột nhiên.
+ Ngoài ra còn được sử dụng để diễn tả cho dù có định cố gắng, hoặc nổ lực thì kết quả cũng diễn ra không mong muốn, hoặc năng lực có hạn. Dịch là “cho dù có cố”
ようとしたところで Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: 意向形(いこうけい) (Động từ thể ý hướng)+としたところで
電車(でんしゃ)()ろうとしたところでドア(どあ)()まって()れなかった。
Ngay khi vừa định lên tàu thì cửa đóng lại nên tôi không lên tàu được.

ドアが()けて()ようとしたところで(うし)ろから()()められた。
Cửa mở ra ngay khi tôi vừa định bước xuống thì có tiếng gọi lại từ phía sau.

出掛(でか)ようとしたところで()()がして(うご)けなくなった。
Ngay khi vừa định rời khỏi nhà thì tôi cảm thấy buồn nôn và toàn thân không cử động được.

何気(なにげ)なく(とお)りすぎようとしたところで(おも)わず(あし)()まった。
Khi tôi vô tình định đi qua thì bất chợt tự nhiên chân tôi dừng lại.

ああ、いい天気(てんき)だなー、(なつ)だなーって(おも)いながら(ある)(はじ)ようとしたところで「あ、そういえば、天気予報(てんきよほう)で「(あめ)」って()ってたな」って(おも)い出したんです。
Ngay khi tôi vừa nghĩ “hôm nay trời đẹp thật! Đúng là mùa hè rồi!” và vừa định bước đi thì tôi lại nhớ là trên dư báo thời tiết có nói là “hôm nay trời sẽ mưa”.

やがて蔵岡(くらおか)という(ところ)(とお)()ようとしたところで山賊(さんぞく)50(にん)()(かこ)まれてしま いました。
Trước đây ngay khi chúng tôi định băng qua một nơi gọi là Kuraoka thì chúng tôi bị bao vây bởi 50 tên cướp.

今朝(けさ)階段(かいだん)()ようとしたところで(かれ)に「すみません」と()()められました。
Sáng nay ngay khi tôi định bước xuống cầu thang thì tôi đã dừng lại bởi lời xin lỗi của anh ta.

NHKホールの楽屋(がくや)()ようとしたところで作曲家(さっきょくか)での渡辺俊幸(わたなべとしゆき)さんと()った。
Ngay khi vừa định rời khỏi phòng thay đồ của NHK thì tôi đã gặp nhạc sĩ Watanabe Shiyuki.

ちょうど()ようとしたところで電話(でんわ)(はい)り、いろいろと連絡(れんらく)をしていたりして7時半(じはん)ごろになってしまいましたが、無理(むり)して()ってよかった。
Ngay khi tôi vừa định rời khỏi nhà thì có điện thoại gọi đến, thế là tôi liên lạc này nọ, đến khi nhìn lại thì đã 7 giờ. Nhưng thật tốt vì cuối cùng tôi cũng đã cố gắng đi.

試合後(しあいご)競技場(きょうぎじょう)()ようとしたところでファンの(みな)さんに(かこ)まれて(おどろ)きました。
 Sau trận đấu, ngay khi tôi vừa định rời sân thì có rất nhiều fan vây quanh khiến tôi bất ngờ.
-------------------
ようとしたところで Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
(ちから)()ようとしたところで限界(げんかい)があります。
Cho dù có gắng sức thì cũng có giới hạn.

コンピューターにいくらそういった人間(にんげん)感覚(かんかく)(おし)ようとしたところで知識(ちしき)としてしか理解(りかい)することができません。
Cho dù có cố dạy máy tính hiểu cảm giác của con người bao nhiêu đi nữa thì nó cũng chỉ có thể hiểu được kiến thức mà thôi.

やる()のない(もの)臆病者(おくびょうもの)に、いくらものを(おし)ようとしたところで(なに)()には()かない。
Dù có cố dạy cho những người không muốn làm, những người sợ sệch bao nhiêu đi nữa thì họ cũng không học được gì.

これは(わす)ようとしたところで(わす)れられない出来事(できごと)だ。
Đây là một sự việc dù có cố quên nhưng cũng không thể nào quên được.

いくら()そうとしたところで歴史(れきし)()えるわけではなく、いくら歴史(れきし)(ほん)()()えようとしたところで、真実(しんじつ)()わることはない
Dù có cố xóa bỏ thì lịch sử cũng không biến mất, dù có cố viết lại sách lịch sử bao nhiêu lần thì sự thật cũng không bao giờ thay đổi.

Khanh Phạm

Bài viết liên quan: