※ Nghĩa ~ようとしたところで: Ngay khi vừa định~; Dù có cố~
※Diễn giải:「~する直前に」「いくら~しても」
※Cách sử dụng ~ようとしたところで:
+ Diễn tả một kết quả, hành động, trạng thái diễn ra ngay trước khi một người nói định thực hiện một hành động nào đó.
+ Hành động, kết quả phía sau thường diễn ra bất ngờ, ngoài dự đoán hoặc mang tính đột nhiên.
+ Ngữ pháp JLPT N1
① 電車に乗ろうとしたところで、ドアが閉まって乗れなかった。
Ngay khi vừa định lên tàu thì cửa đóng lại nên tôi không lên tàu được.
② ドアが開けて出ようとしたところで、後ろから呼び止められた。
Cửa mở ra ngay khi tôi vừa định bước xuống thì có tiếng gọi lại từ phía sau.
③ 出掛けようとしたところで吐き気がして動けなくなった。
Ngay khi vừa định rời khỏi nhà thì tôi cảm thấy buồn nôn và toàn thân không cử động được.
④ 何気なく通りすぎようとしたところで、思わず足が止まった。
Khi tôi vô tình định đi qua thì bất chợt tự nhiên chân tôi dừng lại.
⑤ ああ、いい天気だなー、夏だなーって思いながら歩き始めようとしたところで「あ、そういえば、天気予報で「雨」って言ってたな」って思い出したんです。
Ngay khi tôi vừa nghĩ “hôm nay trời đẹp thật! Đúng là mùa hè rồi!” và vừa định bước đi thì tôi lại nhớ là trên dư báo thời tiết có nói là “hôm nay trời sẽ mưa”.
⑥ やがて蔵岡という所を通り過ぎようとしたところで山賊50人に取り囲まれてしま いました。
Trước đây ngay khi chúng tôi định băng qua một nơi gọi là Kuraoka thì chúng tôi bị bao vây bởi 50 tên cướp.
⑦ 今朝、階段を降りようとしたところで、彼に「すみません」と呼び止められました。
Sáng nay ngay khi tôi định bước xuống cầu thang thì tôi đã dừng lại bởi lời xin lỗi của anh ta.
⑧ NHKホールの楽屋を出ようとしたところで、作曲家での渡辺俊幸さんと会った。
Ngay khi vừa định rời khỏi phòng thay đồ của NHK thì tôi đã gặp nhạc sĩ Watanabe Shiyuki.
⑨ ちょうど出ようとしたところで電話が入り、いろいろと連絡をしていたりして7時半ごろになってしまいましたが、無理して行ってよかった。
Ngay khi tôi vừa định rời khỏi nhà thì có điện thoại gọi đến, thế là tôi liên lạc này nọ, đến khi nhìn lại thì đã 7 giờ. Nhưng thật tốt vì cuối cùng tôi cũng đã cố gắng đi.
⑩ 試合後、競技場を出ようとしたところでファンの皆さんに囲まれて驚きました。
Sau trận đấu, ngay khi tôi vừa định rời sân thì có rất nhiều fan vây quanh khiến tôi bất ngờ.
⑪ 力を入れようとしたところで限界があります。
Cho dù có gắng sức thì cũng có giới hạn.
⑫ コンピューターにいくらそういった人間の感覚を教えようとしたところで、知識としてしか理解することができません。
Cho dù có cố dạy máy tính hiểu cảm giác của con người bao nhiêu đi nữa thì nó cũng chỉ có thể hiểu được kiến thức mà thôi.
⑬ やる気のない者・臆病者に、いくらものを教えようとしたところで、何も身には付かない。
Dù có cố dạy cho những người không muốn làm, những người sợ sệch bao nhiêu đi nữa thì họ cũng không học được gì.
⑭ これは忘れようとしたところで忘れられない出来事だ。
Đây là một sự việc dù có cố quên nhưng cũng không thể nào quên được.
⑮ いくら消そうとしたところで、歴史が消えるわけではなく、いくら歴史の本を書き換えようとしたところで、真実が変わることはない。
Dù có cố xóa bỏ thì lịch sử cũng không biến mất, dù có cố viết lại sách lịch sử bao nhiêu lần thì sự thật cũng không bao giờ thay đổi.Khanh Phạm