Nghĩa: Cũng thế - Cũng không; Vẫn (như trước/như xưa); Quả nhiên - Quả thật (là)
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
Tiếng Nhật: (I) 同様に (II) 依然として (III) 思ったとおり
Tiếng Anh: (1) too, likewise; either; (2) still; (3) as (one) expected
Cấp độ: Trung – cao cấp
Cách sử dụng:
(I) 以前と、また他と比べて違いがないさま。やっぱり。
Diễn tả tình trạng tương tự so với người khác, vật khác (Cũng thế - Cũng không)
Diễn tả tình trạng tương tự so với người khác, vật khác (Cũng thế - Cũng không)
(II) 予測したとおりになるさま。案の定。やっぱり。
Diễn tả tình trạng không thay đổi so với trươc đây (Vẫn)
Diễn tả tình trạng không thay đổi so với trươc đây (Vẫn)
(III) さまざまに考えてみても、結局は同じ結果になるさま。つまるところ。やっぱり
Diễn tả sự việc – tình trạng đúng như mình đã dự đoán – đã nghĩ (Quả nhiên...)
Diễn tả sự việc – tình trạng đúng như mình đã dự đoán – đã nghĩ (Quả nhiên...)
(IV) さまざまに考えてみても、結局は同じ結果になるさま。つまるところ。やっぱり
Diễn tả một kết quả tương tự, không thể khác sau khi đã cân nhắc, đắn đo (Quả thật là...)
Diễn tả một kết quả tương tự, không thể khác sau khi đã cân nhắc, đắn đo (Quả thật là...)
(V) 動かずにいるさま。
Diễn tả tình trạng đứng, không chuyển động (mẫu này ít sử dụng).
★「やっぱり」là dạng văn nói của「やはり」
Diễn tả tình trạng đứng, không chuyển động (mẫu này ít sử dụng).
★「やっぱり」là dạng văn nói của「やはり」
Ví dụ sử dụng:
① 母もやはりニンニクが嫌いです。
Mẹ tôi cũng không thích tỏi.
② 私だってやはりそうです。
Nếu là tôi thì cũng sẽ thế.
③ 父もやはり教師をしていた。
Bố tôi cũng đã từng làm giáo viên.
④ あなたは今もやはりあの店へ行きますか。
Anh đến bây giờ vẫn thường ghé quán đó à?
⑤ 彼女は今でもやはり美しい。
Cô ấy vẫn xinh đẹp như ngày nào.
⑥ お金があってもやはり死ぬときは死ぬ。
Cho dù có tiền thì đến lúc chết thì cũng phải chết thôi.
⑦ ごみごみしていてもこの町はやはり好きだ。
Thị trấn này tuy có nhếch nhác nhưng quả thật tôi vẫn yêu nó.
⑧ 利口なようでもやはり子供は子供だ。
Mặc dù miệng mồm có vẻ lanh lợi nhưng quả thật trẻ con thì vẫn chỉ là trẻ con.
⑨ 涼しくてもやはり夏は夏だ。
Mặc dù có mát thật nhưng mùa hè thì vẫn là mùa hè.
⑩ 常に冷静な彼とてやはり人間だから、感情的になってしまうこともあるのだろう。
Một người luôn điềm tĩnh như anh ta nhưng quả thật là con người thì cũng sẽ có lúc vui buồn giận hờn.
⑪ やはり夏は冷たいビールに限るね。
Quả thật mùa hè thì bia để lạnh là nhất nhỉ.
⑫ うわさはやはりデマだった。
Lời đồn đại quả thật chỉ là tin vịt.
⑬ やはり雨になった。
Quả nhiên trời đã đổ mưa.
⑭ やはり本当だった
Quả nhiên đó là sự thật.
⑮ 彼女はやはり来なかった。
Quả thật cô ấy đã không đến.
⑯ やはり言ったとおりだろう。
Quả nhiên chẳng phải như tôi đã nói với cậu hay sao?
⑰ 随分迷ったが、やはり行くのはやめにした。
Tôi đã khá đắn đo nhưng quả thật tôi đã quyết định sẽ không đi.
Khanh Phạm