Nghĩa: Kỹ – Thấu đáo - Sâu sắc - Thực sự - Chăm chú
Tiếng Anh: thoroughly / carefully / attentively
Cấp độ: Trung – cao cấp
Giải thích nghĩa bằng tiếng Nhật:
(I) 物事を、静かに深く考えたり、注意深く観察したりするさま。よくよく。じっくり。
<Diễn tả trạng thái nghiền ngẫm, suy nghĩ một cách thấu đáo, kỹ càng về một vấn đề, sự việc gì đó hoặc diễn tả trạng thái quan sát một cách chú ý, kỹ càng>
(II) 物事を痛切に感じるさま。しんから。しみじみ。
<Diễn tả trạng thái cảm nhận sâu sắc, thống thiết, thấm nhuần>
+ Thường đi với các động từ như: 思う、考える、感じる、眺める
Ví dụ sử dụng:
①生きているのがつくづく嫌になった。
Tôi đã chán ghét cuộc sống này lắm rồi.
② つくづくと自分が嫌になった。
Tôi đã chán ghét bản thân mình lắm rồi.
③ つくづくと将来のことを考える
Suy nghĩ nhiều về tương lai.
④ 社会の厳しさをつくづくと感じている。
Cảm thấy sự cuộc sống này không hề dễ dàng gì.
⑤ つくづく幸運だと思う。
Tôi cảm thấy mình thật may mắn.
⑥ 彼は、自分の不幸をつくづく考えた。
Anh ta nghiền ngẫm về sự bất hạnh của mình.
⑦ 時がたつのは何と早いことかと彼はつくづく考えた。
Ông ta ngẫm nghĩ thấy sao mà thời gian trôi nhanh quá.
⑧ 毎日の決まり仕事にはつくづく飽きた。
Tôi đã thực sự chán ngán công việc lặp đi lặp lại hàng ngày lắm rồi.
⑨ 彼の歩き方を見るとお父さんをつくづくと思い出す。
Cái cách cậu ấy đi khiến tôi nhớ nhiều về cha của cậu ấy.
⑩ 子供の顔をつくづくと眺める。
Nhìn gương mặt đứa bé một cách chăm chú.
Ngắm kỹ gương mặt của đứa bé.