とやかく [toyakaku] | Tiếng Nhật Pro.net

29 tháng 12, 2015

とやかく [toyakaku]

Nghĩa: (1) Nói này nói nọ  (2)  Lên tiếng - Phê phán (3) Can thiệp - Xen vào chuyện (người khác)
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
Kanji: 【兎角】(mặc dù hầu như không sử dụng)
Tiếng Nhật: (I) なんのかのと (II) あれこれと
Tiếng Anh: (1) too, likewise; either; (2) still; (3) as (one) expected
Cấp độ: Cao cấp
Cách sử dụng:
(I) Diễn tả tình trạng phê phán, chỉ trích hoặc lên tiếng, có ý kiến điều này điều kia đối với một người hay một sự việc.
(II) Thường đi với dạng 「とやかく()う」
Ví dụ:

とやかく()う。
Nói này nói nọ/ Nói này nọ/ Can thiệp vào / Xầm xì về chuyện người khác.

世間(せけん)では(かれ)のことをとやかく()っている。
Người ta nói đủ thứ chuyện về anh ta.

とやかく()いたい(ひと)には()わせておけ。
Nếu người ta muốn nói về mình thì cứ để cho họ nói.

あなたがとやかく()筋合(すじあ)いではないでしょう。
Anh không có bất cứ lý do nào để nói về việc đó.
Đó không phải là việc của anh.

他人(たにん)失敗(しっぱい)とやかく()っても自分(じぶん)のためにはならない。
Dù anh có nói này nọ về thất bại của người khác thì cũng chẳng có lợi gì cho bản thân.

他人(たにん)失敗(しっぱい)(よろこ)び、とやかく()(ひと)はどうしようもない。
Những người chỉ trích,vui mừng trước thất bại của người khác thì cũng chẳng ra làm sao cả.

まあ今は(ひと)とやかく()える立場(たちば)ではないけれどね。
Uhm, mặc dù với vị trí hiện nay thì tôi không thể có ý kiến gì được.

(じん)恋愛(れんあい)とやかく()うな。
Đừng có xen vào chuyện tình cảm của người khác!

他人(たにん)(こと)とやかく()(ひと)は、絶対(ぜったい)大成(たいせい)しない。
Những người hay phê phán người khác tuyệt đối không bao giờ thành công.

自分(じぶん)人生(じんせい)(しあわ)せでない(じん)(かぎ)って他人(たにん)人生(じんせい)とやかく()いたがる。
Đặc biệt chỉ những người bản thân không hạnh phúc mới hay thích can thiệp vào chuyện của người khác.

Bài viết liên quan: