Nghĩa: (1) Nói này nói nọ (2) Lên tiếng - Phê phán (3) Can thiệp - Xen vào chuyện (người khác)
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
Kanji: 【兎や角】(mặc dù hầu như không sử dụng)
Tiếng Anh: (1) too, likewise; either; (2) still; (3) as (one) expected
Cấp độ: Cao cấp
Cách sử dụng:
(I) Diễn tả tình trạng phê phán, chỉ trích hoặc lên tiếng, có ý kiến điều này điều kia đối với một người hay một sự việc.
Ví dụ:
① とやかく言う。
Nói này nói nọ/ Nói này nọ/ Can thiệp vào / Xầm xì về chuyện người khác.
② 世間では彼のことをとやかく言っている。
Người ta nói đủ thứ chuyện về anh ta.
③ とやかく言いたい人には言わせておけ。
Nếu người ta muốn nói về mình thì cứ để cho họ nói.
④ あなたがとやかく言う筋合いではないでしょう。
Anh không có bất cứ lý do nào để nói về việc đó.
Đó không phải là việc của anh.
⑤ 他人の失敗をとやかく言っても自分のためにはならない。
Dù anh có nói này nọ về thất bại của người khác thì cũng chẳng có lợi gì cho bản thân.
⑥ 他人の失敗を喜び、とやかく言う人はどうしようもない。
Những người chỉ trích,vui mừng trước thất bại của người khác thì cũng chẳng ra làm sao cả.
⑦ まあ今は人にとやかく言える立場ではないけれどね。
Uhm, mặc dù với vị trí hiện nay thì tôi không thể có ý kiến gì được.
⑧ 人の恋愛にとやかく言うな。
Đừng có xen vào chuyện tình cảm của người khác!
⑨ 他人の事をとやかく言う人は、絶対に大成しない。
Những người hay phê phán người khác tuyệt đối không bao giờ thành công.
⑩ 自分の人生が幸せでない人に限って他人の人生にとやかく言いたがる。
Đặc biệt chỉ những người bản thân không hạnh phúc mới hay thích can thiệp vào chuyện của người khác.