♻ Nghĩa といえども | と言えども: Cho dù là - Mặc dù là – Ngay cả - Thậm chí
+ Đây là cách nói trang trọng và dùng trong văn viết.
+ Trong văn nói có thể sử dụng「でも」để thay thế..
Diễn giải: mang nghĩa「~であっても」「~といっても」「~でも」
+ Ngữ pháp JLPT N1
① 高齢者といえども、まだまだ意欲的な人が大勢いる。
Mặc dù là người cao tuổi nhưng vẫn còn rất nhiều người mong muốn làm việc.
② 副主任といえども、監督者なら事故の責任は逃れられない。
Cho dù là phó quản lý nhưng nếu anh là người giám giám sát thì không thể tránh được trách nhiệm cho vụ tai nạn.
③ 彼は暴力で友だちから金を取り上げるということをしたのだから、未成年といえども罰を受けるべきだ。
Vì cậu ta đã dùng vũ lực để lấy tiền từ bạn bè nên cho dù là trẻ vị thành niên đi chăng nữa thì cũng cần phải chịu hình phạt.
④ 大学教授といえども、専門分野以外では意外に知らないことが多い。
Cho dù là giáo sư đại học đi nữa thì khá ngạc nhiên là ngoài lĩnh vực chuyên môn ra thì có rất nhiều điều họ không biết.
⑤ 今は、大企業といえどもいつ倒産するか分からない時代である。
Ngày nay là thời đại mà ngay cả những công ty lớn cũng không biết sẽ phá sản khi nào.
⑥ 彼といえども、我々と同様に弱みがある。
Cho dù là anh ta thì cũng có điểm yếu giống như chúng ta thôi.
⑦ 大富豪といえども、この有名な絵を買うことはできない。
Cho dù là triệu phú thì cũng không thể mua được bức tranh nổi tiếng này.
⑧ 帝王といえども一人の人間であることに変わりはない。
Cho dù là Hoàng đế thì có một sự thật không thể thay đổi rằng ông ta cũng chỉ là một con người.
⑨ 医学がめざましく進歩したといえども、病人の数は減少傾向にはない。
Mặc dù là y học đã tiến bộ đáng kể nhưng số người bệnh vẫn không có khuynh hướng giảm.
⑩ たとえ兄弟といえども、憎しみ会うこともある。
Ngay cả anh em trong nhà thì đôi khi cũng ghét nhau.
⑪ 子供といえども、公共の場で勝手なことをしてはならない。
Cho dù là trẻ con đi chăng nữa thì cũng không được phép tùy tiện làm những gì mình thích nơi công cộng.
⑫ 幼児といえども彼の名は知っている。
Thậm chí cả trẻ nhỏ cũng biết tên ông ta.
⑬ 軽い風邪といえども用心するに越したことはない。
Cho dù là cảm lạnh nhẹ nhưng anh cũng cần phải cẩn thận.
Khanh Phạm