Cách sử dụng:
+ Diễn đạt sự cộng hưởng một yếu tố (hoặc tính chất) này với một yếu tố (hoặc tính chất) khác để tạo ra một hiệu quả tốt hơn/một kết quả có mức độ cao hơn (hoặc một tính chất đặc trưng nào đó).
+ Các dạng khác: 「とが相まって」「も相まって」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: N+と相まって/が相まって
① 彼の才能は人一倍の努力と相まって、見事に花を咲かせた。
Tài năng cộng với sự nổ lực gấp đôi người khác của anh ấy đã tạo ra một thành tựu rất xuất sắc.
② 彼の厳しい性格は、社会的に受け入れられなかった不満と相まって、ますますその度を増していった。
Tính cách nghiêm khắc của ông ấy cùng với thái độ bất mãn do không được xã hội đón nhận đã ngày càng trở rõ rệt hơn.
③ 日本の山の多い地形が、島国という環境と相まって、日本人の性格を形成しているのかもしれない。
Có lẽ địa hình nhiều núi cộng vớimôi trường là một đảo quốc đã hình thành nên tính cách của người Nhật như ngày nay.
④ 女性の社会進出は、晩婚化とあいまって、少子化をさらに促進している。
Sự thăng tiến của phụ nữ trong xã hội cùng với tình trạng kết hôn muộn đã khiến tình trạng tỷ lệ sinh thấp ngày càng tăng.
⑤ 彼女の顔は、その大きな目と高くて形のいい鼻とがあいまって、印象的である。
Gương mặt của cô ấy thật ấn tượng với đôi mắt to kết hợp với sống mũi cao và đẹp.
⑥ 環境破壊と相まって、水や空気の汚染が進んでいる。
Cùng với sự phá hoại môi trường nên sự ô nhiễm nước và không khí ngày càng nghiêm trọng hơn.
⑦ 不況と相まって、会社員の給料は伸び悩んでいる。
Đi cùng với suy thoái kinh tế nên tiền lương của các nhân viên cũng tăng rất chậm.
⑧ 経験不足が相まって、就職は非常に困難だ。
Cũng có do thiếu kinh nghiệm nên tôi gặp rất nhiều khó khăn trong tìm việc làm.
⑨ 努力と運が相まって、合格することができた。
Cùng với sự cố gắng và vận may nên tôi đã thi đậu.
⑩ 性能のよさとデザインの優美さが両々相まって本機種の声価を高めてきた。
Hiệu suất cao kết hợp với thiết kế thanh lịch đã tạo nên danh tiếng cho chiếc máy này.
⑪ 以上があいまって、様々な説が提唱されている。
Cộng với những lý do trên, có rất nhiều thuyết giải thích khác nhau được nêu lên.
⑫ 医療技術の進歩と医療従事者の不足が相まって、医療費の増加は著しい。
Sự tiến bộ của kỹ thuật y khoa cộng với sự thiếu hụt trong đội ngũ y tế nên chi phí chăm sóc sức khỏe tăng rõ rệt.
⑬ 晴天と相まってとても綺麗でした!
Do trời nắng đẹp nên cảnh ở đó càng đẹp hơn.
⑭ エネルギー価格の上昇は、消費増税と相まって、家計に大きな打撃を与えるだろう。
Giá năng lượng tăng cộng với việc tăng thuế tiêu thụ có lẽ sẽ tạo một cú sốc lớn cho chi tiêu gia đình của người dân.
⑮ 実用性と芸術性が相まって住みよい家ができる。
Tính tiện dụng cùng với tính nghệ thuật sẽ tạo ra một căn nhà dễ sống.
⑯ これと若年人口の減少とが相まって、日本は「高齢社会」の時代に突入したのです。
Điều này cùng với sự giảm dân số trẻ đã khiến Nhật Bản đã bước vào giai đoạn già hóa dân số.
Khanh Phạm