Nghĩa てからというもの: Kể từ sau khi...
Cách sử dụng てからというもの: Sử dụng khi muốn diễn đạt trạng thái từ sau khi thực hiện một hành động nào đó thì trạng thái đó cứ tiếp diễn, kéo dài mãi. Nhấn mạnh ý nghĩa một sự việc bắt đầu kể từ thời điểm đó.
+ Có ý nghĩa tương tự「てからは」và do có thêm 「というもの」nên mang tính bao hàm cảm xúc của người nói trong đó.
+ Đây là cách nói thiên về văn viết.
Diễn giải:「~にしてから、今までずっと」
+ Ngữ pháp JLPT N1
① タバコを止めてからというもの、食欲が出て体の調子がとてもいい。
Kể từ sau khi bỏ thuốc lá, tôi bắt đầu có cảm giác thèm ăn nên sức khỏe rất tốt.
② あの本を読んでからというものは、どう生きるべきかについて考えない日はない。
Kể từ sau khi đọc quyển sách đó xong thì chưa có ngày nào tôi thôi nghĩ về việc nên sống như thế nào cho phải.
③ 円高の問題は深刻だ。今年になってからというもの、円高傾向は進む一方だ。
Vấn đề đồng Yên lên giá rất nghiêm trọng. Kể từ bắt đầu vào năm nay, xu hướng đồng Yên lên giá cứ thế tăng.
④ ダイエットにバナナが効くという話を聞いてからというもの、朝食には必ずバナナを食べるようにしている。
Kể từ sau khi nghe được chuyện chuối rất tốt cho việc ăn kiêng thì tôi luôn cố gắng ăn chuối vào mỗi buổi sáng.
⑤ この携帯電話を使ってからというもの、手放せなくなってしまった。
Kể từ sau khi bắt đầu sử dụng cái điện thoại di động này rồi thì tôi đã không thể rời tay khỏi nó.
⑥ 彼がホーチミンに大きな診療所を持つ事を知ってからというもの、彼女は彼に対して愛想よくしたいと思っていた。
Kể từ sau khi biết được anh ta có một phòng khám lớn ở HCM thì cô ấy bắt đầu tìm cách lân la làm thân với anh ấy.
⑦ 彼女の料理の腕は、ネックレスをあげてからというもの劇的に進歩した。
Trình nấu ăn của bạn gái tôi đã lên hẳn kể từ sau khi tôi tặng cố ấy chiếc dây chuyền.
⑧ あなたが負傷したことを知ってからというもの、彼女はいつも泣いてばかりいる。
Cô ấy cứ khóc suốt kể từ sau khi biết tin cậu bị thương.
⑨ 息子が大学に入り家を出ていってからというもの、寂しくなった。
Tôi cảm thấy rất trống vắng kể từ sau khi con trai tôi nó vào đại học và chuyển ra ở xa.
⑩ タインさんはハノイへ移住してらというもの、何者かによって厳重に尾行されている。
Thanh kể từ sau khi chuyển ra HN sống thì cứ bị một gã nào đó bám theo suốt.
⑪ Eメールを使うようになってからというものは、ほとんど手紙を書かなくなった。
Kể từ sau khi bắt đầu sử dụng E-mail rồi thì tôi hầu như không còn viết thư tay nữa.
Khanh Phạm