Nghĩa ~てやまない: Vẫn luôn - Vẫn hằng – Vẫn không nguôi
Diễn giải:「心から~している」
Cách sử dụng てやまない:
+ Sử dụng khi muốn biểu thị trạng thái, tình cảm, cảm xúc mãnh liệt và kéo dài. Thường đi với những động từ như 「祈る・願う・愛する、期待する、後悔する」
+ Là lối nói mang tính văn chương, ít dùng trong văn hội thoại hoặc đôi khi trong lối nói kiểu cách, trịnh trọng.
《解析》
①「祈る・願う・愛する、期待する、後悔する」などの動詞について、相手に対する気持ちが強く、ずっとそう思っているると言 いたいときに使 う。
+ Ngữ pháp JLPT N1
① くれぐれもお大事に。1日も早いご回復を祈ってやみません。
Xin anh hãy giữ gìn sức khỏe. Tôi cầu chúc cho anh sớm bình phục.
② 今後も会員の皆さまのご活躍を願ってやみません。
Tôi cầu chúc chotất cả các anh chị trong Hội sẽ ngày càng thành công hơn nữa trong tương lai.
③ 水不足で水道が止まっているそうですが、1日も早く雨が降るように祈ってやみません。
Nghe nói đường cấp nước bị dừng do thiếu nước. Cầu mong cho trời sớm đổ mưa.
④ 震災地の復興を願ってやみません。
Cầu mong cho vùng bị động đất sớm khôi phục và phát triển.
⑤ 弱者を助けるために弁護士になろと励む彼女の成功を願ってやまない。
Tôi vẫn luôn cầu chúc cho cô ấy sớm được thành công để trở thành một luật sư, đứng ra bảo vệ những người cô thế cần giúp đỡ.
⑥ 新婚旅行へ旅立つ二人を見送りながら、今後の幸せを願ってやまなかった。
Trong khi tiễn ra tiễn hai người chuẩn bị đi hưởng tuần trăng mật, tôi đã thành tâm cầu chúc cho hạnh phúc trong tương lai của họ.
⑦ 多くの困難にも負けず、努力を続けている彼女はすばらしい。わたしは彼女の成功を願ってやまない。
Cô ấy thật tuyệt vời vì vẫn luôn nổ lực, không chịu đầu hàng trước bao khó khăn. Tôi vẫn luôn cầu mong cho cô ấy được thành công.
⑧ 親は子供の将来を期待してやまないものだ。
Cha mẹ thì luônđặt kỳ vọng vào tương lai của con cái.
⑨ 自分をおさえながらも、彼女は医者にいろいろなことを尋ねてやまなかった。
Trong khi đã rất cố gắng kiềm chế nhưng cô ấy vẫn cứ muốn hỏi bác sĩ rất nhiều điều.
⑩ なぜ彼女に本当の気持ちを正直に教えてあげなかったのかと後悔してやまない。
Tôi vẫn luôn hối tiếc vì tại sao mình đã không nói cho cô ấy biết cảm xúc thật của mình.
⑪ 別れていても、彼女の幸福を心より祈ってやまない。
Tôi vẫn sẽ luôn chúc phúc cho cô ấy cho dù chúng tôi đã không còn quen nhau nữa.
⑫ 我々は世界平和の実現を願ってやまない。
Chúng tôi thành tâm cầu chúc cho hòa bình thế giới.
⑬ 母が死んで20年以上経ったのに、父はまだ母を愛してやまない。
Đã hơn 20 năm kể từ sau khi mẹ tôi mất nhưng bố tôi vẫn thôi không ngừng yêu thương bà ấy.
⑭ 飼い犬が死んで悲しくてやまない。
Tôi vẫn đau buồn không nguôi vì con chó cưng của mình đã chết.
⑮ ご健康を心より願ってやみません。
Cầu mong cho anh luôn được mạnh khỏe.
⑯ 子どもが外国に住むと、親は心配してやみません。
Khi con cái sống ở nước ngoài thì ba mẹ vẫn cứ lo lắng không nguôi.
⑰ 映画で悲しいシーンを見たら、泣くほど感動してやまない。
Khi xem một đoạn phim buồn thì tôi cứ mãi xúc động đến muốn khóc.
⑱ 尊敬してやまない人に誉められている彼は非常に嬉しかった。
Anh ấy đã rất hạnh phúc khi được một người mà anh ta vẫn hằng kính trọng khen ngợi.