てやまない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 12, 2015

Textual description of firstImageUrl

てやまない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa てやまない: Vẫn luôn - Vẫn hằng – Vẫn không nguôi
Diễn giải:「心から~している」
Cách sử dụng てやまない:
+ Sử dụng khi muốn biểu thị trạng thái, tình cảm, cảm xúc mãnh liệt và kéo dài. Thường đi với những động từ như (いの)る・(ねが)う・(あい)する、期待(きたい)する、後悔(こうかい)する
+ Là lối nói mang tính văn chương, ít dùng trong văn hội thoại hoặc đôi khi trong lối nói kiểu cách, trịnh trọng.
てやまない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
解析(かいせき)
①「いのる・ねがう・あいする、期待きたいする、後悔こうかいする」などの動詞どうしについて、相手あいてたいする気持きもちがつよく、ずっとそうおもっているるとげん いたいときに使つか う。  
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: Vて+やまない
くれぐれもお大事(だいじ)に。1(にち)(はや)いご回復(かいふく)(いの)てやみません
Xin anh hãy giữ gìn sức khỏe. Tôi cầu chúc cho anh sớm bình phục.

今後(こんご)会員(かいいん)(みな)さまのご活躍(かつやく)(ねが)てやみません
Tôi cầu chúc chotất cả các anh chị trong Hội sẽ ngày càng thành công hơn nữa trong tương lai.

水不足(みずぶそく)水道(すいどう)()まっているそうですが、1(にち)(はや)(あめ)()るように(いの)てやみません
Nghe nói đường cấp nước bị dừng do thiếu nước. Cầu mong cho trời sớm đổ mưa.

震災地(しんさいち)復興(ふっこう)(ねが)てやみません
Cầu mong cho vùng bị động đất sớm khôi phục và phát triển.

弱者(じゃくしゃ)(たす)けるために弁護士(べんごし)になろと(はげ)彼女(かのじょ)成功(せいこう)(ねが)てやまない
i vẫn luôn cầu chúc cho cô ấy sớm được thành công để trở thành một luật sư, đứng ra bảo vệ những người cô thế cần giúp đỡ.

新婚旅行(しんこんりょこう)旅立(たびだ)二人(ふたり)見送(みおく)りながら、今後(こんご)(しあわ)せを(ねが)てやまなかった
Trong khi tiễn ra tiễn hai người chuẩn bị đi hưởng tuần trăng mật, tôi đã thành tâm cầu chúc cho hạnh phúc trong tương lai của họ.

(おお)くの困難(こんなん)にも()けず、努力(どりょく)(つづ)けている彼女(かのじょ)はすばらしい。わたしは彼女(かのじょ)成功(せいこう)(ねが)てやまない
Cô ấy thật tuyệt vời vì vẫn luôn nổ lực, không chịu đầu hàng trước bao khó khăn. Tôi vẫn luôn cầu mong cho cô ấy được thành công.

(おや)子供(こども)将来(しょうらい)期待(きたい)てやまないものだ。
Cha mẹ thì luônđặt kỳ vọng vào tương lai của con cái.

自分(じぶん)をおさえながらも、彼女(かのじょ)医者(いしゃ)にいろいろなことを(たず)てやまなかった
Trong khi đã rất cố gắng kiềm chế nhưng cô ấy vẫn cứ muốn hỏi bác sĩ rất nhiều điều.

なぜ彼女(かのじょ)本当(ほんとう)気持(きも)ちを正直(しょうじき)(おし)えてあげなかったのかと後悔(こうかい)てやまない
Tôi vẫn luôn hối tiếc vì tại sao mình đã không nói cho cô ấy biết cảm xúc thật của mình.

(わか)れていても、彼女(かのじょ)幸福(こうふく)(こころ)より(いの)てやまない
Tôi vẫn sẽ luôn chúc phúc cho cô ấy cho dù chúng tôi đã không còn quen nhau nữa.

我々(われわれ)世界平和(せかいへいわ)実現(じつげん)(ねが)てやまない
Chúng tôi thành tâm cầu chúc cho hòa bình thế giới.

(はは)()んで20年以上(ねんいじょう)()ったのに、(ちち)はまだ(はは)(あい)てやまない
Đã hơn 20 năm kể từ sau khi mẹ tôi mất nhưng bố tôi vẫn thôi không ngừng yêu thương bà ấy.

()(いぬ)()んで(かな)しくてやまない
Tôi vẫn đau buồn không nguôi vì con chó cưng của mình đã chết.

健康(けんこう)(こころ)より(ねが)ってやみません。
Cầu mong cho anh luôn được mạnh khỏe.

()どもが外国(がいこく)()むと、(おや)心配(しんぱい)てやみません
Khi con cái sống ở nước ngoài thì ba mẹ vẫn cứ lo lắng không nguôi.

映画(えいが)(かな)しいシーンを()たら、()くほど感動(かんどう)てやまない
Khi xem một đoạn phim buồn thì tôi cứ mãi xúc động đến muốn khóc.

尊敬(そんけい)てやまない(ひと)()められている(かれ)非常(ひじょう)(うれ)しかった。
Anh ấy đã rất hạnh phúc khi được một người mà anh ta vẫn hằng kính trọng khen ngợi.

Bài viết liên quan: