たりとも Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

5 tháng 12, 2015

Textual description of firstImageUrl

たりとも Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa たりとも: Dù chỉ
Cách sử dụng たりとも: Đứng sau từ chỉ số lượng, nêu lên một ví dụ nhỏ nhất để phủ định hoàn toàn. Biểu thị ý nghĩa không chấp nhận dù chỉ với một số lượng rất nhỏ, rất ít (ví dụ: dù chỉ một giọt, một người, một giây, một chữ, một cái v.v.).
+ Phía sau đi với thể phủ định.
+ Đây là cách nói kiểu cách, mang tính văn viết. Trong văn nói có thể được thay thế bằng
+ Ý nghĩa tương tự với「といえどもない」
たりとも Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: Từ chỉ số lượng + たりとも
(かれ)(はたら)きぶりは一分(いっぷん)たりとも無駄(むだ)にしたくないという様子(ようす)だった。
Cách làm việc của anh ấy cứ như là không muốn lãng phí dù chỉ một phút.

開会式(かいかいしき)までの日数(にっすう)(かんが)えると、工事(こうじ)は1(にち)たりとも(おく)らせることはできない。
Khi cân nhắc đến thời gian còn lại cho đến ngày khai mạc thì công trình không thể để chậm trễ hơn được nữa dù chỉ một ngày.

(にち)時間給水(じかんきゅうすい)という(きび)しい制限(せいげん)(なか)で、この(なつ)(みず)一滴(ひとしずく)たりとも無駄(むだ)にすることはできなかった。
Trong hoàn cảnh rất hạn chế về cấp nước như chỉ 2 tiếng một ngày thì mùa hè này không được phép lãng phí nước dù chỉ một giọt.

1ドンたりとも無駄(むだ)には使(つか)わない。
Tôi không bao giờ sử dụng lãng phí dù chỉ một đồng.

時速(じそく)100キロ以上(いじょう)のスピードで運転(うんてん)している最中(さいちゅう)は、一瞬(いっしゅん)たりとも()()けない。
Khi đang lái xe với tốc độ 100km/h thì không được phép sao lãng dù chỉ trong một khoảnh khoắc.

学費(がくひ)自分払(じぶんはら)うために、1ドンたりとも駄目(だめ)にできない。
Tôi không thể lãng phí dù chỉ một đồng để có thể tự đóng tiền học phí.

相手会社(あいてがいしゃ)(かた)との()()わせには、1(ぷん)たりとも(おく)れてはならない。
Khi hẹn gặp người lớn hơn mình thì không được phép đến trễ dù chỉ một phút.

一分(いっぷん)たりとも貴重(きちょう)だ! (きみ)には(わか)らないのか?
Dù chỉ một phút cũng rất quan trọng! Cậu không hiểu điều đó sao?

募金(ぼきん)(あつ)めたお(かね)1ドンたりとも無駄(むだ)にできない。
Tiền nhận được từ quyên góp thì không được lãng phí dù chỉ một đồng.

どんな相手(あいて)でも、試合(しあい)()わるまでは一瞬(いっしゅん)たりとも油断(ゆだん)ができない。
Dù đối thủ là ai thì cũng không được phép khinh suất dù chỉ trong một khoảnh khắc cho đến khi trận đấu kết thúc.

あいつには、もう一瞬(いっしゅん)たりとも平和(へいわ)なときはない…
Cậu ta sẽ không còn một phút giây bình yên nào nữa.

あなたのことは一日(ついたち)たりとも(わす)れたことはありません。
Em chưa bao giờ thôi nghĩ về anh dù chỉ một ngày.

医者(いしゃ)手術(しゅじゅつ)(あいだ)一瞬(いっしゅん)たりとも()()けない。
Bác sĩ khi đang phẫu thuật thì không được phép lơ đãng dù chỉ trong nháy mắt.

Khanh Phạm

Bài viết liên quan: