Nghĩa: Suốt – Cứ nguyên như thế
Cách sử dụng:
+ Sử dụng khi muốn diễn đạt “cứ để nguyên như thế mà không thực hiện hành động lẽ ra phải làm”.
+ Ngoài ra còn được sử dụng khi muốn diễn đạt một trạng thái của hành động nào đó cứ được giữ nguyên như thế suốt trong một khoảng thời gian.
+ Thường được sử dụng để diễn đạt những trạng thái không hay, không mong muốn.
+ Ngữ pháp JLPT N3, N2
+ Ngữ pháp JLPT N3, N2
+ Ý nghĩa: 「∼したままだ」
+ Kanji: 「っ放し」
Đồ đạc vẫn để lung tung kia kìa. Sử dụng xong thì hãy dọn dẹp ngay đi chứ.
② あのメーカーは売りっぱなしではなく、アフターケアがしっかりしている。
③ この仕事は立ちっぱなしのことが多いので、疲れる。
Công việc này vì hay phải đứng suốtnên rất mệt.
Công việc này vì hay phải đứng suốtnên rất mệt.
④ 講演会では休憩もなしに2時間も話しっぱなしで、とても疲れた。
Trong buổi diễn thuyết vì tôi phải nói suốt 2 tiếng không nghỉ nên rất mệt.
⑤ その蛇口、壊れっぱなしよ。
Cái vòi nước đó, nó vẫn còn hỏng đấy.
⑥ 「お兄ちゃん、きのう、部屋の電気、つけっぱなしだったよ。」
Anh này, hôm qua anh cử để đèn trong phòng mở suốt đấy.
⑦ 隣の家の車の室内灯がつけっぱなしになっていたので、知らせてあげた。
Vì đèn nội thất xe của nhà bên cảnh vẫn cứ để mở suốt nên tôi đã báo cho họ biết.
⑧ 玄関のドアを開けっ放しにしないでください。虫が入ってくるから。
Xin đừng có để cửa hành lang mở như thế. Vì côn trùng sẽ bay vào nhà.
⑨ 夕べはいつの間にか寝てしまったから、一晩中電気がつけっぱなしだった。
Vì tối qua tôi ngủ quên lúc nào không hay nên đã để đèn sáng cả đêm.
⑩ バスが込んでいて、会社から家まで1時間立ちっぱなしだった。
Vì xe buýt quá đông nên tôi đã phải đứng suốt 1 tiếng từ công ty về đến nhà.
⑪ 水を出しっぱなしにしないでください。
Xin đừng có để nước chảy suốt như thế.
⑫ きょうはバスが込んでいたので、終点まで立ちっぱなしだった。
Vì hôm nay xe buýt quá đông người nên tôi đã phải đứng suốt cho đến trạm cuối.
⑬ 電気をつけっぱなしにしないでください。
Xin đừng có để đèn sáng suốt như thế.
⑭ 彼は本やノートなどを置きっぱなしにして片付けようともしない。
Nó cứ để sách vở nguyên như thế và không hề có ý dọn dẹp.
⑤ この1週間雨が降りっぱなしで、洗濯物が乾かない。
Một tuần nay trời cứ mưa suốt nên quần áo phơi mãi mà không khô được.
⑯ 1ヶ月エアコンをつけっぱなしにしたら電気料金が6000円代だった。
Nếu mà cứ mở máy điều hòa suốt cả tháng thì tiền điện khoảng 6000 Yên.
⑰ 座りっぱなしで体を動かさないことはタバコを吸うのと同じくらいに体に良くないらしい。
Hình như việc cứ ngồi một chỗ suốt mà không vận động thì cũng không tốt cho sức khỏe giống như hút thuốc lá vậy.+ Phân biệt まま/っぱなし tại ĐÂY.