Nghĩa chung: diễn đạt điểm tốt, hay.
Tiếng Anh: a merit
CÁCH SỬ DỤNG:
①【特長】
(1) 自分の特長を生かした職につく。
Làm công việc phát huy được thế mạnh của bản thân.
(2) この機械の特長は操作しやすいことだ。
(3) 水に強く軽いのがこの生地の特長だ。
Nhẹ và chịu nước tốt chính là ưu điểm của loại vải này.
②【長所】
(4) 各人の長所を伸ばす。
Nâng cao thế mạnh của từng cá nhân.
(5) どんな人も長所と短所を持っていますが、あなたは、自分の長所をしっかり把握できているでしょうか。
Bất kỳ ai cũng có sở trườngvà sở đoản, thế bạn có nắm rõ được sở trường của bản thân mình không?
(6) 長所は見方を変えれば短所にもなる。
Sở trườngcó khi cũng trở thành sở đoản khi thay đổi cách nhìn.
③【見どころ】
(7) このドラマの見どころは子役の演技だ。
Điểm nổi bật của bộ phim này chính là diễn xuất của các diễn viên nhí.
(8) 今日の試合の見どころ。
Tiêu điểmcủa trận đấu.
(9) 彼は見どころのある若者だ。
Cậu ấy là một thanh niên có tiềm năng.
④【取り柄】
(10) なんの取り柄もない人物。
Một người không có điểm gì nổi bật.
(11) 安いのが取り柄の食堂。
Căn tin trường với ưu điểmlà rẻ.
(12) 人間どこかに取り柄があるものだ。
Con người ai cũng sẽ có một ưu điểm gì đó.
(13) 自分の取り柄とは何だろうと考えて悩んでいる人もいると思います。
Tôi cho rằng cũng có một số người trăn trở là không biết đâu là ưu điểm của bản thân?
⑤【美点】
(14) 教え子の美点を挙げる。
Nêu lên những điểm tốt của các học trò.
(15) 整理整頓好きなのが美点だ。
Yêu thích sự ngăn nắp gọn gàng là một đức tính tốt.
(16) 彼の美点は人情に厚いことだ。
Điểm tốt của anh ấy chính là rất tốt bụng.
(17) だれでも美点と欠点を持っているものだ。
Bất kỳ ai cũng sẽ có ưu và khuyết điểm.
PHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG:
【1】「特長」「長所」được sử dụng hầu như giống nhau, đặc biệt sử dụng để diễn đạt những cái hay, cái đẹp của đức tính con người. Ngoài ra còn được sử dụng cho những sự vật thông thường khác.
【2】「見どころ」mang ý nghĩa “chỗ đáng xem, điểm đáng xem”, được sử dụng liên quan đến những điều thú vị khi xem một chương trình truyền hình, phim ảnh, lễ hội, trận đấu .v.v. Ngoài ra, khi nói về con người thì thường diễn tả ý nghĩa “có tiềm năng” “có tương lai” như câu ví dụ số (9).
【3】「取り柄」đặc biệt phần lớn được sử dụng để nhấn mạnh chỉ một ưu điểm nào đó và hơi mang lối nói suồng sã (slang). Đôi khi cũng được viết bằng chữ「取り得」.
【4】「美点」hầu hết được sử dụng để diễn đạt đức tính, điểm tốt của con người.