Phân biệt 特長/長所/見どころ/取り柄/美点 | Tiếng Nhật Pro.net

2 tháng 12, 2015

Phân biệt 特長/長所/見どころ/取り柄/美点

Nghĩa chung: diễn đạt điểm tốt, hay.
Tiếng Anh: a merit

CÁCH SỬ DỤNG:
①【特長(とくちょう)
(1) 自分(じぶん)特長(とくちょう)()かした(しょく)につく。
m công việc phát huy được thế mạnh của bản thân.

(2) この機械(きかい)特長(とくちょう)操作(そうさ)しやすいことだ。
Thế mạnh của chiếc máy này chính là dễ thao tác.


(3) (みず)(つよ)(かる)いのがこの生地(きじ)特長(とくちょう)だ。
Nhẹ và chịu nước tốt chính là ưu điểm của loại vải này.

②【長所(ちょうしょ)
(4) 各人(かくじん)長所(ちょうしょ)()ばす。
Nâng cao thế mạnh của từng cá nhân.

(5) どんな人も長所(ちょうしょ)短所(たんしょ)()っていますが、あなたは、自分(じぶん)長所(ちょうしょ)をしっかり把握(はあく)できているでしょうか。
Bất kỳ ai cũng có sở trườngvà sở đoản, thế bạn có nắm rõ được sở trường của bản thân mình không?

(6) 長所(ちょうしょ)見方(みかた)()えれば短所(たんしょ)にもなる。
Sở trườngcó khi cũng trở thành sở đoản khi thay đổi cách nhìn.

③【()どころ】
(7) このドラマの()どころは子役(こやく)演技(えんぎ)だ。
Điểm nổi bật của bộ phim này chính là diễn xuất của các diễn viên nhí.

(8) 今日(きょう)試合(しあい)()どころ。
Tiêu điểmcủa trận đấu.

(9) (かれ)()どころのある若者(わかもの)だ。
Cậu ấy là một thanh niên có tiềm năng.

④【()()
(10) なんの()()もない人物(じんぶつ)
Một người không có điểm gì nổi bật.

(11) (やす)いのが()()食堂(しょくどう)
Căn tin trường với ưu điểmlà rẻ.

(12) 人間(にんげん)どこかに()()があるものだ。
Con người ai cũng sẽ có một ưu điểm gì đó.

(13) 自分(じぶん)()()とは(なに)だろうと(かんが)えて(なや)んでいる(ひと)もいると(おも)います。
Tôi cho rằng cũng có một số người trăn trở là không biết đâu là ưu điểm của bản thân?

⑤【美点(びてん)
(14) (おし)()美点(びてん)()げる。
Nêu lên những điểm tốt của các học trò.

(15) 整理整頓好(せいりせいとんず)きなのが美点(びてん)だ。
Yêu thích sự ngăn nắp gọn gàng là một đức tính tốt.

(16) (かれ)美点(びてん)人情(にんじょう)(あつ)いことだ。
Điểm tốt của anh ấy chính là rất tốt bụng.

(17) だれでも美点(びてん)欠点(けってん)()っているものだ。
Bất kỳ ai cũng sẽ có ưu và khuyết điểm.

PHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG:
【1】「特長(とくちょう)」「長所(ちょうしょ)được sử dụng hầu như giống nhau, đặc biệt sử dụng để diễn đạt những cái hay, cái đẹp của đức tính con người. Ngoài ra còn được sử dụng cho những sự vật thông thường khác.

【2】「見どころmang ý nghĩa “chỗ đáng xem, điểm đáng xem”, được sử dụng liên quan đến những điều thú vị khi xem một chương trình truyền hình, phim ảnh, lễ hội, trận đấu .v.v. Ngoài ra, khi nói về con người thì thường diễn tả ý nghĩa “có tiềm năng” “có tương lai” như câu ví dụ số (9).

【3】「()()đặc biệt phần lớn được sử dụng để nhấn mạnh chỉ một ưu điểm nào đó và hơi mang lối nói suồng sã (slang). Đôi khi cũng được viết bằng  chữ「取り得」.

【4】「美点」hầu hết được sử dụng để diễn đạt đức tính, điểm tốt của con người.

Bài viết liên quan: